De thi hkII toan lop 1
Chia sẻ bởi Huỳnh Lê Hoài |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de thi hkII toan lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
.Trường: ……………………. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:………………………….. MÔN: TOÁN - KHỐI I
Họ và Tên:…………………….. Thời gian: 60 phút
Bài 1: ( 2điểm)
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
86;……;……;…….; 90; 91; 92; …….;……;…….;……..;…….;…….;……; 100
b/ Viết các số:
Một trăm: ............... Bảy mươi mốt: .....................
c/ Đọc các số:
99:............................. 54:........................................
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính :
47 + 21 44 + 35 86 – 43 99 – 59
........... ............ ........... ...........
.......... ............ ........... ...........
.......... ............ ........... ...........
b/ Tính nhẩm:
70+ 10 = 65 + 22 – 14 =
85 – 80 = 98 – 54 + 44 =
Bài 3: Điền dấu >, <, = ( 1,5 điểm)
a/ 76 – 42.....38 + 41 b/ 24cm – 4cm.......37 cm
62 + 31......81 + 12 59cm......42cm + 10cm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1điểm)
57 88 95 68
+ 21 - 80 - 24 - 32
78 08 61 37
Bài 5: Viết số và chữ vào chỗ chấm . ( 1 điểm)
a/ Đồng hồ chỉ …….giờ
b/ Viết thứ tự các ngày trong tuần vào chỗ chấm
……………; thứ ba; …………….; ……………; …………….; thứ bảy ;…………….
Bài 6: ( 1 điểm)
Quyển sách của Mai gồm 65 trang, Mai đã đọc được 25 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ( 1 điểm)
Hà có: 47 que tính
Tùng có: 42 que tính
Cả hai bạn:……….que tính?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1:
Cho các số: 35, 53, 47, 67, 27, 87. Hãy khoanh tròn vào số lớn nhất
Cho các số: 34, 25, 39, 17, 49, 62. Hãy khoanh tròn vào số bé nhất.
Bài 2: Tính nhẩm:
45+ 0 = 60+7= 40+ 5 =
25- 5= 13- 2+ 2 = 67- 4 + 2=
1- 0 + 9 = 67- 2 + 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 24 25-24 96-15
……….. ……… ……….
……….. ……… ……….
……….. ……… ……….
Bài 4: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
4 …….5 15……….13 13+5…….15+3
2+4-3……1+4-3 45-5…….45+5 47………40+6
Bài 5: Viết theo mẫu: 45 = 40 + 5
95= ...........+……….. 37= ………..+………..
76=……….+……….. 99= ………...+………
25= ………+……….. 28= ………..+……….
Bài 6:
Lớp 1 a có 45 học sinh, lớp 1b có ít hơn lớp 1a 12 học sinh. Hỏi lớp 1b có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt: Bài giải
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng BC dài 14 cm.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1:
Cho các số: 35, 53, 47, 67, 27, 87. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………
Cho các số: 34, 25, 39, 17, 49, 62. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính nhẩm:
35+ 0 – 4 = 2 + 7 – 4 = 10- 7 + 5 =
25- 5 + 5 = 13- 2+ 2 = 16- 4 + 2=
1- 0 + 9- = 3 + 2 + 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 5 25 - 10 99
Lớp:………………………….. MÔN: TOÁN - KHỐI I
Họ và Tên:…………………….. Thời gian: 60 phút
Bài 1: ( 2điểm)
a/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
86;……;……;…….; 90; 91; 92; …….;……;…….;……..;…….;…….;……; 100
b/ Viết các số:
Một trăm: ............... Bảy mươi mốt: .....................
c/ Đọc các số:
99:............................. 54:........................................
Bài 2: ( 2,5 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính :
47 + 21 44 + 35 86 – 43 99 – 59
........... ............ ........... ...........
.......... ............ ........... ...........
.......... ............ ........... ...........
b/ Tính nhẩm:
70+ 10 = 65 + 22 – 14 =
85 – 80 = 98 – 54 + 44 =
Bài 3: Điền dấu >, <, = ( 1,5 điểm)
a/ 76 – 42.....38 + 41 b/ 24cm – 4cm.......37 cm
62 + 31......81 + 12 59cm......42cm + 10cm
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S ( 1điểm)
57 88 95 68
+ 21 - 80 - 24 - 32
78 08 61 37
Bài 5: Viết số và chữ vào chỗ chấm . ( 1 điểm)
a/ Đồng hồ chỉ …….giờ
b/ Viết thứ tự các ngày trong tuần vào chỗ chấm
……………; thứ ba; …………….; ……………; …………….; thứ bảy ;…………….
Bài 6: ( 1 điểm)
Quyển sách của Mai gồm 65 trang, Mai đã đọc được 25 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ( 1 điểm)
Hà có: 47 que tính
Tùng có: 42 que tính
Cả hai bạn:……….que tính?
Bài giải:
……………………………………………………
……………………………………………………
……………………………………………………
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1:
Cho các số: 35, 53, 47, 67, 27, 87. Hãy khoanh tròn vào số lớn nhất
Cho các số: 34, 25, 39, 17, 49, 62. Hãy khoanh tròn vào số bé nhất.
Bài 2: Tính nhẩm:
45+ 0 = 60+7= 40+ 5 =
25- 5= 13- 2+ 2 = 67- 4 + 2=
1- 0 + 9 = 67- 2 + 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 24 25-24 96-15
……….. ……… ……….
……….. ……… ……….
……….. ……… ……….
Bài 4: Điền dấu >, < = vào chỗ trống:
4 …….5 15……….13 13+5…….15+3
2+4-3……1+4-3 45-5…….45+5 47………40+6
Bài 5: Viết theo mẫu: 45 = 40 + 5
95= ...........+……….. 37= ………..+………..
76=……….+……….. 99= ………...+………
25= ………+……….. 28= ………..+……….
Bài 6:
Lớp 1 a có 45 học sinh, lớp 1b có ít hơn lớp 1a 12 học sinh. Hỏi lớp 1b có bao nhiêu học sinh ?
Tóm tắt: Bài giải
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
………………………… ………………………………………………
Bài 7: Vẽ đoạn thẳng BC dài 14 cm.
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 2
NĂM HỌC: 2010- 2011
THỜI GIAN: 45’
HỌ VÀ TÊN: ……………………………. LỚP:……….
Bài 1:
Cho các số: 35, 53, 47, 67, 27, 87. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………
Cho các số: 34, 25, 39, 17, 49, 62. Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính nhẩm:
35+ 0 – 4 = 2 + 7 – 4 = 10- 7 + 5 =
25- 5 + 5 = 13- 2+ 2 = 16- 4 + 2=
1- 0 + 9- = 3 + 2 + 4 =
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
13+ 5 25 - 10 99
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Lê Hoài
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)