ĐỀ THI HKII TOAN 2016
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII TOAN 2016 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHÚ SƠN Thứ………..ngày………tháng ….. năm 2015
Lớp: Một/1 KIỂM TRA THI CUỐI HKII
Họ tên:…………………………………………………… Môn thi: Toán –Lớp Một
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của GV
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chữ ký giám thị
1……………………………
2……………………………
Chữ ký giám khảo
1……………………………………
2……………………………………
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 74
B. 90
C. 52
Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có mấy hình tam giác.
A. 3
B. 4
C. 6
Có mấy hình vuông
A. 5
B. 4
C. 6
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:(3đ)
a) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Tính :
27 + 12 – 4 = …………… 38 – 32 + 32 = ………………...
25 + 14 = ………. 56– 6+ 7 = ………….
Bài 2: Viết câu trả lời vào chỗ chấm cho các câu hỏi sau(1điểm)
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ
b) Hằng tuần em đi học vào các ngày : ….………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm ): Viết các số sau: 54, 27, 65, 91
Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………….
Theo thứ tự từ lớn đến bé ………………………………….
Bài 4 : Lan cắt được 23 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….
Bài 5: Lớp em có 54 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam? ( 1 điểm)
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….
Lớp: Một/1 KIỂM TRA THI CUỐI HKII
Họ tên:…………………………………………………… Môn thi: Toán –Lớp Một
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của GV
…………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chữ ký giám thị
1……………………………
2……………………………
Chữ ký giám khảo
1……………………………………
2……………………………………
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là:
A. 74
B. 90
C. 52
Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98
B. 89
C. 809
Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
Có mấy hình tam giác.
A. 3
B. 4
C. 6
Có mấy hình vuông
A. 5
B. 4
C. 6
Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm)
Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 84 là 83
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1:(3đ)
a) Đặt tính rồi tính :
32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Tính :
27 + 12 – 4 = …………… 38 – 32 + 32 = ………………...
25 + 14 = ………. 56– 6+ 7 = ………….
Bài 2: Viết câu trả lời vào chỗ chấm cho các câu hỏi sau(1điểm)
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
…………… giờ
b) Hằng tuần em đi học vào các ngày : ….………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: (1 điểm ): Viết các số sau: 54, 27, 65, 91
Theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………….
Theo thứ tự từ lớn đến bé ………………………………….
Bài 4 : Lan cắt được 23 bông hoa. Hà cắt được 15 bông hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bông hoa? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….
Bài 5: Lớp em có 54 học sinh trong đó có 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có bao nhiêu học sinh nam? ( 1 điểm)
Bài giải
………………………………………………..
………………………………………………..
……………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)