DE THI HKII TOAN 1 16 -17
Chia sẻ bởi Võ Minh Cảnh |
Ngày 08/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII TOAN 1 16 -17 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì II, lớp 1
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
4
2
1
6
1
Câu số
1,3,7,8
2,4
5
Số điểm
4,0
2,0
1.0
6,0
1.0
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Câu số
10
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
4
2
3
1
6
4
Số điểm
4
2
3
1
6,0
4,0
4
5
1
10
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN CÙ LAO DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM, 2016-2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2B MÔN: TOÁN 1
Thời gian: 40 phút
- Họ và tên học sinh:..................................................................................
- Lớp: 1.......
- Ngày kiểm tra: ...../...../2017
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a). Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là:
A. 72 B. 68 C. 80 D.38
b). Số lớn nhât trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là:
A. 79 B. 60 C. 81 D. 75
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = …..?
A. 17 B. 16 C. 14 D. 15
b) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + ………
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84,….. 88
A. 83 B. 85 C. 86 D. 87
b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 ……. 43 – 3
A. > B. < C. =
Câu 4: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
Dựa vào tóm tắt tìm đáp án.
Có: 35 bạn
Nữ : 20 bạn
Nam: ……. Bạn ?
A. 13 B. 14 C. 12 D. 15
Câu 5: Đặt tính rồi tính? (1 điểm)
a/ 35 + 12 b/ 60 + 38 c/ 50 + 2 d/ 41 + 34
Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác, ? (1 điểm)
Có …………….. hình tam giác.
Câu 7. Tính nhẩm? (1 điểm)
a/ 17 – 5 + 2 =............................. b/ 16 – 2 + 1 =....................................
c/ 30cm + 10cm = ............................. d/
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
4
2
1
6
1
Câu số
1,3,7,8
2,4
5
Số điểm
4,0
2,0
1.0
6,0
1.0
Đại lượng và đo đại lượng:
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Câu số
6
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Câu số
10
Số điểm
1,0
1,0
Tổng
Số câu
4
2
3
1
6
4
Số điểm
4
2
3
1
6,0
4,0
4
5
1
10
PHÒNG GD& ĐT HUYỆN CÙ LAO DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM, 2016-2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THẠNH 2B MÔN: TOÁN 1
Thời gian: 40 phút
- Họ và tên học sinh:..................................................................................
- Lớp: 1.......
- Ngày kiểm tra: ...../...../2017
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a). Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là:
A. 72 B. 68 C. 80 D.38
b). Số lớn nhât trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là:
A. 79 B. 60 C. 81 D. 75
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = …..?
A. 17 B. 16 C. 14 D. 15
b) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + ………
A. 8 B. 7 C. 9 D. 6
Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84,….. 88
A. 83 B. 85 C. 86 D. 87
b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 ……. 43 – 3
A. > B. < C. =
Câu 4: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: (1 điểm)
Dựa vào tóm tắt tìm đáp án.
Có: 35 bạn
Nữ : 20 bạn
Nam: ……. Bạn ?
A. 13 B. 14 C. 12 D. 15
Câu 5: Đặt tính rồi tính? (1 điểm)
a/ 35 + 12 b/ 60 + 38 c/ 50 + 2 d/ 41 + 34
Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác, ? (1 điểm)
Có …………….. hình tam giác.
Câu 7. Tính nhẩm? (1 điểm)
a/ 17 – 5 + 2 =............................. b/ 16 – 2 + 1 =....................................
c/ 30cm + 10cm = ............................. d/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Minh Cảnh
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)