De thi HKII tieng anh lop 3
Chia sẻ bởi Đồng Thị Bích Liên |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: De thi HKII tieng anh lop 3 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ................................................
Lớp: 3......
Trường tiểu học
đáp án Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ 1
Năm học 2009-2010
Môn Tiếng anh
chương trình let`s learn book 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Nhận xét của giáo viên
I. Điền vào chỗ (....) 1 chữ cái thích hợp để hoàn các câu sau (1,5 điểm )
1. Hi, I am Peter.
2. She is my friend.
3. This is my school. II. Khoanh vào 1 từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1,5 điểm)
Ví dụ: Alan LiLi
1. Hi Mai Hello.
2. is book pen.
3. How You What.
III. Khớp câu ở cột A với câu ở cột B cho thích hợp (1,5 điểm)
A
B
1. Goodbye.
a) Nice to meet you, too.
2. its name?
b) See you later.
3. Nice to meet you.
c) Sao Mai School.
1-b 2-c 3-a
IV. Khoanh vào A, B, C hay D cho thích hợp (2 điểm)
1. ….. down, please.
A. Open
B. Stand
C. Sit
D. Close
2. I am …..
A. name
B. fine
C. thanks
D. bag
3. … are you?
A. What
B. Is
C. Hi
D. How
4. Is it small?
A. Yes, it is.
B. No, it is.
C. Yes, is it.
D. (A,B,C)
V. Câu Đúng điền chữ (T), câu Sai điền chữ (F) (2 điểm )
1.That is my clasroom. F 2. Hello. I am Mai. T 3. My name Linda. F 4. This is my new pen. T
VI. Viết câu trả lời bằng tiếng Anh cho mỗi câu hỏi sau (1,5 điểm) 1. your name? My name is ......./ I am...... 2. How are you? fine, thank you./ Fine, thanks. 3. Is your book big? Yes, it is./ No, it is not. The end
Họ và tên giáo viên coi, chấm : ........................................................................................................................
Chữ kí của phụ huynh học sinh :
Lớp: 3......
Trường tiểu học
đáp án Bài kiểm tra định kì cuối học kỳ 1
Năm học 2009-2010
Môn Tiếng anh
chương trình let`s learn book 1
Thời gian: 35 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Nhận xét của giáo viên
I. Điền vào chỗ (....) 1 chữ cái thích hợp để hoàn các câu sau (1,5 điểm )
1. Hi, I am Peter.
2. She is my friend.
3. This is my school. II. Khoanh vào 1 từ không cùng nhóm với các từ còn lại (1,5 điểm)
Ví dụ: Alan LiLi
1. Hi Mai Hello.
2. is book pen.
3. How You What.
III. Khớp câu ở cột A với câu ở cột B cho thích hợp (1,5 điểm)
A
B
1. Goodbye.
a) Nice to meet you, too.
2. its name?
b) See you later.
3. Nice to meet you.
c) Sao Mai School.
1-b 2-c 3-a
IV. Khoanh vào A, B, C hay D cho thích hợp (2 điểm)
1. ….. down, please.
A. Open
B. Stand
C. Sit
D. Close
2. I am …..
A. name
B. fine
C. thanks
D. bag
3. … are you?
A. What
B. Is
C. Hi
D. How
4. Is it small?
A. Yes, it is.
B. No, it is.
C. Yes, is it.
D. (A,B,C)
V. Câu Đúng điền chữ (T), câu Sai điền chữ (F) (2 điểm )
1.That is my clasroom. F 2. Hello. I am Mai. T 3. My name Linda. F 4. This is my new pen. T
VI. Viết câu trả lời bằng tiếng Anh cho mỗi câu hỏi sau (1,5 điểm) 1. your name? My name is ......./ I am...... 2. How are you? fine, thank you./ Fine, thanks. 3. Is your book big? Yes, it is./ No, it is not. The end
Họ và tên giáo viên coi, chấm : ........................................................................................................................
Chữ kí của phụ huynh học sinh :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Thị Bích Liên
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)