Đề thi HKII Sử 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII Sử 8 thuộc Lịch sử 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
MA TRẬN ĐỀØ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn: LỊCH SỬ 8
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. Cuộc kháng chiến từ 1858 đến cuối thế kỉ XIX
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề 2. Xã hội Việt Nam từ 1897 đến 1918
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng câu
Tổng điểm
Tỉ lệ %
4 câu
1,0đ
10%
5 câu
1,25đ
12,5%
3 câu
0,75đ
7,5%
2 câu
4đ
40%
1 câu
3đ
30%
Phòng GD-ĐT Long Hồ
Trường THCS Lộc Hòa
ĐỀØ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học: 2011 – 2012
Môn: SINH HỌC 9
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất (Mỗi câu 0,25đ)
Câu 1: Một nhóm cá thể cùng loài sống trong một khu vực nhất dịnh vào một thời điểm và có khả năng sinh sản là:
A. Quần xã sinh vật.
B. Quần thể sinh vật.
C. Hệ sinh thái.
D. Tổ sinh thái.
Câu 2: Tảo quang hợp, nấm hút nước hợp lại thành địa y. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về mối quan hệ:
A. Cộng sinh.
B. Kí sinh.
C. Hội sinh.
D. Cạnh tranh.
Câu 3: Phép lai nào sau đây tạo được ưu thế lai ở F1?
A. AA x aa.
B. Aa x Aa.
B. AABB x aabb.
D. AaBb x aabb.
Câu 4: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
A. Nguồn gốc.
B. Hợp tác.
C. Cạnh tranh.
D. Dinh dưỡng.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến ô nhiễm môi trường hiện nay là:
A. Do hoạt động con người gây ra.
B. Núi lửa.
C. Động đất.
D. Sóng thần.
Câu 6: Tác động nào sau đây được coi là tác động lớn nhất của con người tời môi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hậu quả xấu?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chăn thả gia súc.
C. Săn bắt động vật hoang dã.
D. Phá hủy thàm thực vật, đốt rừng làm nương rẫy.
Câu 7: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi nguồn tài nguyên này, cần phải:
A. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung.
B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ.
C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Dùng hóa chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản.
Câu 8: Cho chuỗi thức ăn còn chỗ trống (……) sau: Cỏ ( ………… ( Hổ ( Vi sinh vật. Cá thể nào sau đây được điền vào chỗ trống là hợp lý?
A. Thỏ.
B. Cừu.
C. Dê.
D. Cả A, B, C.
Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C. Các sinh vật khác, con người.
D. Ánh sáng và các sinh vật.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây giúp cây sống ở vùng nhiệt đới hạn chế thoát hơi nước khi trời nóng?
A. Bề mặt lá có tầng cu-tin dày.
B. Số lượng lỗ khí của lá tăng.
C. Lá tăng kích thước có bản rộng.
D. Lá tăng cường tổng hợp chất diệp lục.
Câu 11: Đối với động vật hoang dã, luật bảo vệ môi trường quy định:
A. Không săn bắt động vật con.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)