Đề thi HKII năm 2012-2013
Chia sẻ bởi Lê Kim Tiến |
Ngày 02/05/2019 |
67
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII năm 2012-2013 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NH: 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS LONG VĨNH MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể chép đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thống kê
Biết lập bảng tần số
Tính được giá trị trung bình cộng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
2. Biểu thức đại số
Biết thu gọn hạng tử đồng dạng, sắp xếp các hạng tử và tìm bậc
Tính được giá trị của biểu thức
Cộng ,trừ đa thức
Chứng tỏ nghiệm của đa thức
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
1
1
1
0,5
3,5
3. Kiến thức về tam giác
Vận dụng được bất đẳng thức tam giác
Chứng minh được hai tam giác bằng nhau
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
Vẽ được hình, ghi giả thiết và kết luận
Vận dụng quan hệ góc và cạnh của tam giác để so sánh
Vận dụng Pytago để tính độ dài cạnh của tam giác
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
0,5
2,5
Tổng số câu
3
3
3
2
11
Tổng số điểm
2
4
3
1
10
PHÒNG GD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NH: 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS LONG VĨNH MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể chép đề )
ĐỀ :
Bài 1: ( 1,5đ ) Cho đa thức: M = 2xy4 – 5y6 + x2y5 – 3xy4 + 6y6 + 1
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức M.
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 3 và y = – 1
Bài 2: ( 2đ ) Điểm kiểm tra Toán (1tiết ) của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
5
9
6
8
7
7
9
6
6
10
8
5
4
6
7
8
7
6
7
6
6
5
3
7
8
3
8
8
7
8
8
6
7
8
5
6
9
6
8
4
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình của lớp.
Bài 3: ( 1đ ) Tìm chu vi của một tam giác cân, biết độ dài hai cạnh của nó là 3,9cm và 7,9cm
Bài 4: ( 2đ ) Cho hai đa thức: P(x) = x5 + x2 – x + 1 – 2x4
Q(x) = 6 – 2x + x4 – 3x5 + 3x3
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
Bài 5: ( 3,5đ ) Cho tam giác ABC (AB = AC ), kẻ phân giác AM. Chứng minh rằng:
a)
b) So sánh và
c) Tính AM, biết AC = 10, BC = 16
d) Kẻ trung tuyến BN cắt AM tại G. Tính GA và GM.
Hết.
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ
PGD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NH: 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS LONG VĨNH MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể chép đề )
Đáp án
Bài
Nội dung
Điểm
1a
M = 2xy4 – 5y6 + x2y5 – 3xy4 + 6y6 + 1 = xy4 + y6 + x2y5 + 1
đa thức M có bâc 7
0,25
0,25
b
Thay x = 3 và y = - 1 vào đa thức M ta được:
M =
TRƯỜNG THCS LONG VĨNH MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể chép đề)
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Thống kê
Biết lập bảng tần số
Tính được giá trị trung bình cộng
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
2. Biểu thức đại số
Biết thu gọn hạng tử đồng dạng, sắp xếp các hạng tử và tìm bậc
Tính được giá trị của biểu thức
Cộng ,trừ đa thức
Chứng tỏ nghiệm của đa thức
Số câu
2
1
1
1
5
Số điểm
1
1
1
0,5
3,5
3. Kiến thức về tam giác
Vận dụng được bất đẳng thức tam giác
Chứng minh được hai tam giác bằng nhau
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
Vẽ được hình, ghi giả thiết và kết luận
Vận dụng quan hệ góc và cạnh của tam giác để so sánh
Vận dụng Pytago để tính độ dài cạnh của tam giác
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
0,5
2,5
Tổng số câu
3
3
3
2
11
Tổng số điểm
2
4
3
1
10
PHÒNG GD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NH: 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS LONG VĨNH MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể chép đề )
ĐỀ :
Bài 1: ( 1,5đ ) Cho đa thức: M = 2xy4 – 5y6 + x2y5 – 3xy4 + 6y6 + 1
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức M.
b) Tính giá trị của đa thức M tại x = 3 và y = – 1
Bài 2: ( 2đ ) Điểm kiểm tra Toán (1tiết ) của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
5
9
6
8
7
7
9
6
6
10
8
5
4
6
7
8
7
6
7
6
6
5
3
7
8
3
8
8
7
8
8
6
7
8
5
6
9
6
8
4
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình của lớp.
Bài 3: ( 1đ ) Tìm chu vi của một tam giác cân, biết độ dài hai cạnh của nó là 3,9cm và 7,9cm
Bài 4: ( 2đ ) Cho hai đa thức: P(x) = x5 + x2 – x + 1 – 2x4
Q(x) = 6 – 2x + x4 – 3x5 + 3x3
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
c) Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
Bài 5: ( 3,5đ ) Cho tam giác ABC (AB = AC ), kẻ phân giác AM. Chứng minh rằng:
a)
b) So sánh và
c) Tính AM, biết AC = 10, BC = 16
d) Kẻ trung tuyến BN cắt AM tại G. Tính GA và GM.
Hết.
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ
PGD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ THI HỌC KÌ II - NH: 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS LONG VĨNH MÔN : TOÁN 7
THỜI GIAN: 120 PHÚT ( không kể chép đề )
Đáp án
Bài
Nội dung
Điểm
1a
M = 2xy4 – 5y6 + x2y5 – 3xy4 + 6y6 + 1 = xy4 + y6 + x2y5 + 1
đa thức M có bâc 7
0,25
0,25
b
Thay x = 3 và y = - 1 vào đa thức M ta được:
M =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Kim Tiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)