Đề thi HKII môn Toán lớp 5 có đáp án

Chia sẻ bởi Trương Đức Tích | Ngày 10/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKII môn Toán lớp 5 có đáp án thuộc Lịch sử 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Kim Đồng Lớp: 5/...
Họ và tên:……………….............................
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học : 2014 -2015
MÔN: Toán - Lớp 5
Thời gian : 40 phút

I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: ( 1 điểm) Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ?
2
A. 3 B. 3 C. 6 D. 2
6 8 11 5
Câu 2: ( 1 điểm) Trong dãy số: 31,146 ; 41,147 ; 51,148 ; 61,149 ; ................
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của dãy số là:
A. 71,160 B. 61,160 C. 51,150 D. 71,150
Câu 3: ( 1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có thể tích là 270 cm3 ; chiều dài 6 cm; chiều cao 9 cm. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó là:
A. 5 cm B. 9 cm C. 15 cm D. 30 cm
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a) 889972 + 96308 b) 7,284 - 5,596
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
...................................... ......................................
c) 4802 x 324 d) 75,95 : 3,5
..................................... ......................................
..................................... ......................................
..................................... .....................................
...................................... .....................................
Bài 2: Tìm x: ( 1 điểm)
a) x + 5,84 = 9,16 b) x - 0,35 = 2,55
..................................... .....................................
..................................... .....................................
..................................... ............................... .....
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
a) 0,5 x 9,6 x 2 b) 7,9 x 8,3 + 7,9 x 1,7
..................................... ................................
..................................... ................................
..................................... ...............................

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
a) 0,5 m = ..................cm b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2 d) 3 phút 40 giây = ............. giây
Bài 5: ( 2 điểm) Một ô tô đi trong 0,75 giờ với vận tốc 60 km/ giờ. Tính quãng đường đi được của ô tô.
Bài giải:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
























ĐÁP ÁN BÀI KT TOÁN

I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 2: Tìm x: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1 điểm)
Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm)
Viết đúng số mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm
Bài 5: ( 2 điểm) - Câu lời giải đúng ghi 0,5 điểm
- Phép tính đúng ghi 1 điểm
- Đáp số đúng ghi 0,5 điểm

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Đức Tích
Dung lượng: 49,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)