ĐỀ THI HKII LỚP 5 THEO MA TRẬN
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phúc |
Ngày 10/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKII LỚP 5 THEO MA TRẬN thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN – LỚP 5
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Thời gian: 60 phút (không kể phát đề)
Ngày thi:…………………
ĐỀ B
Giáo viên coi thi
(Ký ghi rõ họ tên)
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
(Ký ghi rõ họ tên)
1…………………………....
………………………….....
2.…………………………...
………………………… .....
………………………………......
……………………………….......
…………………………………...
…………………………………....
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a. Phân số có thể viết được dưới dạng hỗn số là:
A. 2 B. 2 C. 3 D. 4
b. 20% của 120 là:
A. 24 B.600 C.6 D.240
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
Một hộp có số bi là bi đỏ, số bi là xanh, còn lại là bi vàng.Tìm phân số chỉ số bi vàng.
a. số bi B. số bi C. số bi D. số bi
b. Cho = ….. số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,64 B. 16,4 C. 0,064 D. 6,40
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình chữ nhật bằng nhau.
b. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt đều là hình chữ nhật
c. Hình lập phương là hình có 6 mặt đều là hình vuông bằng nhau
d. Hình hộp chữ nhật là một hình lập phương.
4. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a. 1,540 + 24, 5 + 7,20 b. 87,6 – 25,47
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
5. Tính: (2 điểm)
a. 2,115 + 1,057 x 2 b. 2304:9- 31,5 x 4,2
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
…………………… ……………………….
6. Một trường tiểu học có 600 học sinh,trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5%. Tính số học sinh nữ của trường đó? (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………… …………………………………………………………………… ……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
7. Một người đi xe máy với vận tốc 36 km/giờ trong 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường người đó đi được.(1 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………….
……………………………………………………………………
8. Một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,2 m, chiều rộng 0,8 m
và chiều cao 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phúc
Dung lượng: 211,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)