DE THI HKII LOP 5 NAM 2013

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phường | Ngày 10/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII LOP 5 NAM 2013 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TX HÀ TIÊN
Trường tiểu học Tiên Hải
Lớp 5
Họ & tên:……………………….

Bài kiểm tra cuối học kỳ II
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán


ĐIỂM



PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Chữ số 4 trong số thập phân 135,245 có giá trị là:
A.  B. 4 C.  D. 
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 4,079; 4,057; 4,061; 4,08 là:
A. 4,079 B. 4,057 C. 4,061 D. 4,08
Câu 3: 15% của 60 là:
A. 9 B. 400 C. 0,9 D. 90
Câu 4: Một hình lập phương có cạnh là 5cm thể tích của hình lập phương là :
A. 100 cm3 B. 125 cm2 C. 125 cm3 D. 150 cm3
Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m3 57dm3 =..........m3 là :
A. 9,57m3 B. 957m3 C. 95,7m3 D. 9,057m3
Câu 6 : Phân số  được viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,5 B. 0,05 C. 3,6 D. 5,0
Câu 7 : Một hình tròn có đường kính là 6cm thì diện tích là :
A. 18,84cm2 B. 28,26cm2 C. 113,04cm2 D. 9,42cm2
Câu 8 : Tìm số tự nhiên x, biết 1,5 < x < 2,5.
Số x là : 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3






PHẦN II: TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:( 2 điểm)
a) 68,759 + 26,18 b) 78,9 – 29,79
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................

c) 61,5 x 4,3 d) 19,04 : 5,6
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................
............................................. .....................................................

Bài 2:( 1 điểm)
Viết các phân số  ;  ;  theo thứ tự từ bé đến lớn
........................................................................................................................
Tìm các chữ số x sao cho 81x chia hết cho cả 2 và 5.
Chữ số x là :......................................................................................................
Bài 3: Tính ( 1 điểm)
a) ( 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3 b) 12 phút 3 gây x 2 + 4 phút 12 giây : 4
......................................................... ................................................................
......................................................... ..................................................................
......................................................... .................................................................
......................................................... .................................................................



Bài 4:( 2 điểm) Một ô tô dự định đi một quãng đường dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được 2giờ. Hỏi ô tô còn phải đi tiếp quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét ?

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................






































HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5
I/ Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 điểm

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
C
D
 A
C
D
A
B
C


II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
a. 94,939
b. 49,11
c. 264,45
d. 3,4
Câu 2: ( 1 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn là:  ;  ;  
b. Chữ số x là: 0
Câu 3: ( 1 điểm )
a) ( 3 giờ 40 phút + 2 giờ 25 phút) x 3 b) 12 phút 3 gây x 2 + 4 phút 12 giây : 4
= 5 giờ 65phút x 3 = 22 phút 6giây + 1 phút 3 giây
= 15 giờ 195 phút = 23 phút 9 giây
= 18 giờ 15 phút
Câu 4: ( 2 điểm)
Bài giải
Đổi 2giờ = 2,25 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường ô tô đã đi là: (0,25 điểm)
60 x 2,25 = 135( km ) (0,25 điểm)
Quãng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phường
Dung lượng: 39,84KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)