DE THI HKII DIA 7 2014 2015
Chia sẻ bởi Tạ Thị Mĩ |
Ngày 16/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKII DIA 7 2014 2015 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Trường KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2014 – 2015
Lớp: ……. Môn: Địa lí 7
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút
Số BD:………..; Phòng:……….. (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám thị
I. TRĂC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh làm bài trong 15 phút
* Nối 2 cụm từ các câu 1-2-3-4 thành câu đúng : (mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1 : (0,5đ)
Trước TK XIX A. Dân số Thế giới tăng nhanh
Từ TK XIX đến TK XX B. Dân số thế giới tăng chậm.
C. Dân số thế giới tăng rất chậm.
Câu 2 : (0,5 đ)
Chủng tộc Phân bố chủ yếu
1. Mônggôlôit A. Châu Âu, Mỹ
2. Ơrôpêôit B. Châu Á
3. Nê grôit. C. Châu Phi
D. Châu Đại Dương.
Câu 3:
Môi trường nhiệt đới A. Càng xa XĐ biên độ nhiệt càng lớn
Môi trường nhiệt đới gió mùa B. Thời tiết diễn biến thất thường.
C. Có mưa nhiều quanh năm.
Câu 4:
Hoang mạc nhiệt đới A. Biên độ nhiệt năm lớn
Hoang mạc ôn đới B. Biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Biên độ nhiệt nhỏ.
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.( các câu 5-6-7-8 ) mỗi câu 0,25 đ
Câu 5: Cảnh quan chủ yếu của môi trường xích đạo ẩm là: (0,25đ)
A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Rừng rậm và rừng thưa.
C. Rừng thưa và sa van. D. Hoang mạc và rừng rậm.
Câu 6: Cây lương thực chính ở đới nóng là: ( 0,25đ )
A. Lúa nước, ngô, khoai ,sắn B. Lúa mì, lúa mạch, lúa nước.
C. Ngô, khoai, sắn, lúa mì D. Lúa mì, lúa nước, ngô, khoai.
Câu 7: Vị trí của đới lạnh ở: ( 0,25 đ )
A. Chí tuyến Bắc - chí tuyến Nam. B. 600 B -> 600N.
C. 600B-N đến 2 cực. D. Cực Bắc đến cực Nam.
Câu 8: Động vật chủ yếu ở đới lạnh là: (0,25 đ)
A. Tuần lộc, gấu trắng, trâu, bò.
B. Gấu trắng, cá voi, gia cầm, chim cánh cụt.
C. Gấu trắng, tuần lộc, lợn.
D. Gấu trắng, tuần lộc, cá voi, chim cánh cụt.
II. TỰ LUẬN: ĐỊA LỚP 7 (7 điểm) Học sinh làm bài trong 35 phút
Câu 1: Điền những kiến thức còn thiếu vào bảng sau cho đúng: (2 đ)
Môi trường
Nhiệt độ
Biên độ
Lượng mưa
Xích Đạo ẩm
Nhiệt đới và gió mùa
......................................................
..............................................
..............................................................
Câu 2: Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu ở đới ôn hòa ? (2 đ)
Câu 3: Em hãy giải thích nguyên nhân vì sao hoang mạc Xahara có diện tích lớn nhất Thế giới? (2 đ)
Câu 4: Dựa vào biểu đồ sau em hãy nhận xét nhiệt độ, biên độ nhiệt và lượng mưa. Kết luận xem biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào? (1 đ)
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Học sinh làm bài trong 35 phút
Câu 1:
Điền những kiến thức còn thiếu vào bảng sau cho đúng: (2 đ)
Môi trường
Nhiệt độ
Biên độ
Lượng mưa
Xích Đạo ẩm
Nhiệt đới và gió mùa
......................................................
..............................................
..............................................................
Câu 2: Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu ở đới ôn hòa ? (2 đ)
Câu 3: Em hãy giải thích nguyên nhân vì sao hoang mạc Xahara có diện tích lớn nhất Thế giới? (2 đ)
Câu 4: Dựa vào biểu đồ sau em hãy nhận xét nhiệt độ, biên độ nhiệt và lượng mưa. Kết luận xem biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào? (1 đ)
* ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Câu 1: Nối 1 + B 2 + A (0,5 đ)
Câu 2: Nối 1+ B 2+ A 3+ C Câu 3: 1 + A 2 + B (0,5 )
Câu 4: 1 + B 2
Lớp: ……. Môn: Địa lí 7
Họ và tên: ……………………… Thời gian: 45 phút
Số BD:………..; Phòng:……….. (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám thị
I. TRĂC NGHIỆM : (3 điểm) Học sinh làm bài trong 15 phút
* Nối 2 cụm từ các câu 1-2-3-4 thành câu đúng : (mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1 : (0,5đ)
Trước TK XIX A. Dân số Thế giới tăng nhanh
Từ TK XIX đến TK XX B. Dân số thế giới tăng chậm.
C. Dân số thế giới tăng rất chậm.
Câu 2 : (0,5 đ)
Chủng tộc Phân bố chủ yếu
1. Mônggôlôit A. Châu Âu, Mỹ
2. Ơrôpêôit B. Châu Á
3. Nê grôit. C. Châu Phi
D. Châu Đại Dương.
Câu 3:
Môi trường nhiệt đới A. Càng xa XĐ biên độ nhiệt càng lớn
Môi trường nhiệt đới gió mùa B. Thời tiết diễn biến thất thường.
C. Có mưa nhiều quanh năm.
Câu 4:
Hoang mạc nhiệt đới A. Biên độ nhiệt năm lớn
Hoang mạc ôn đới B. Biên độ nhiệt ngày và đêm lớn.
C. Biên độ nhiệt nhỏ.
* Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.( các câu 5-6-7-8 ) mỗi câu 0,25 đ
Câu 5: Cảnh quan chủ yếu của môi trường xích đạo ẩm là: (0,25đ)
A. Rừng rậm xanh quanh năm. B. Rừng rậm và rừng thưa.
C. Rừng thưa và sa van. D. Hoang mạc và rừng rậm.
Câu 6: Cây lương thực chính ở đới nóng là: ( 0,25đ )
A. Lúa nước, ngô, khoai ,sắn B. Lúa mì, lúa mạch, lúa nước.
C. Ngô, khoai, sắn, lúa mì D. Lúa mì, lúa nước, ngô, khoai.
Câu 7: Vị trí của đới lạnh ở: ( 0,25 đ )
A. Chí tuyến Bắc - chí tuyến Nam. B. 600 B -> 600N.
C. 600B-N đến 2 cực. D. Cực Bắc đến cực Nam.
Câu 8: Động vật chủ yếu ở đới lạnh là: (0,25 đ)
A. Tuần lộc, gấu trắng, trâu, bò.
B. Gấu trắng, cá voi, gia cầm, chim cánh cụt.
C. Gấu trắng, tuần lộc, lợn.
D. Gấu trắng, tuần lộc, cá voi, chim cánh cụt.
II. TỰ LUẬN: ĐỊA LỚP 7 (7 điểm) Học sinh làm bài trong 35 phút
Câu 1: Điền những kiến thức còn thiếu vào bảng sau cho đúng: (2 đ)
Môi trường
Nhiệt độ
Biên độ
Lượng mưa
Xích Đạo ẩm
Nhiệt đới và gió mùa
......................................................
..............................................
..............................................................
Câu 2: Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu ở đới ôn hòa ? (2 đ)
Câu 3: Em hãy giải thích nguyên nhân vì sao hoang mạc Xahara có diện tích lớn nhất Thế giới? (2 đ)
Câu 4: Dựa vào biểu đồ sau em hãy nhận xét nhiệt độ, biên độ nhiệt và lượng mưa. Kết luận xem biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào? (1 đ)
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Học sinh làm bài trong 35 phút
Câu 1:
Điền những kiến thức còn thiếu vào bảng sau cho đúng: (2 đ)
Môi trường
Nhiệt độ
Biên độ
Lượng mưa
Xích Đạo ẩm
Nhiệt đới và gió mùa
......................................................
..............................................
..............................................................
Câu 2: Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu ở đới ôn hòa ? (2 đ)
Câu 3: Em hãy giải thích nguyên nhân vì sao hoang mạc Xahara có diện tích lớn nhất Thế giới? (2 đ)
Câu 4: Dựa vào biểu đồ sau em hãy nhận xét nhiệt độ, biên độ nhiệt và lượng mưa. Kết luận xem biểu đồ thuộc kiểu môi trường nào? (1 đ)
* ĐÁP ÁN ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ )
Câu 1: Nối 1 + B 2 + A (0,5 đ)
Câu 2: Nối 1+ B 2+ A 3+ C Câu 3: 1 + A 2 + B (0,5 )
Câu 4: 1 + B 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Mĩ
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)