Đê thi HKII. Chu VĂn An.AG

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đe | Ngày 26/04/2019 | 132

Chia sẻ tài liệu: Đê thi HKII. Chu VĂn An.AG thuộc Vật lý 11

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015
Môn: VẬT LÍ KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút( Không kể phát đề)


Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...................................................................Lớp 11C………….
Mã đề thi 128

(Chú ý: Học sinh phải ghi mã đề thi và chọn đáp án đúng vào giấy làm bài thi)

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 24 câu, 6 điểm)
Câu 1: Khi chiếu một tia sáng tới qua quang tâm của thấu kính. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ
A. đi qua tiêu điểm ảnh chính . B. đi qua tiêu điểm vật chính .
C. song song với trục chính. D. truyền thẳng.
Câu 2: Đại lượng vật lí đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực là
A. đường sức từ. B. cảm ứng từ. C. nam châm thử. D. đường sức điện.
Câu 3: Đơn vị đo của cảm ứng từ là
A. Mét. B. Tesla. C. Vôn. D. Ampe.
Câu 4: Từ trường không tác dụng lên
A. điện tích đứng yên đặt trong từ trường. B. dòng điện đặt trong từ trường.
C. điện tích chuyển động đặt trong từ trường. D. nam châm đặt trong từ trường.
Câu 5: Một người cận thị nhìn được vật gần nhất cách mắt 17cm, khoảng nhìn rõ của mắt là 33cm. Điểm cực viễn cách mắt là
A. 100cm. B. 15cm. C. 35cm. D. 50cm.
Câu 6: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 155cm và thị kính có tiêu cự 5cm. Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là
A. 35cm. B. 80 cm. C. 150cm. D. 160cm.
Câu 7: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều vật lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự thấu kính là
A. 25cm B. 20cm C. 16cm D. 40cm
Câu 8: Khi ánh sáng truyền qua mặt phân cách từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém hơn, theo phương vuông góc với mặt phân cách thì tia sáng
A. vừa phản xạ vừa khúc xạ. B. bị khúc xạ.
C. truyền thẳng. D. bị phản xạ.
Câu 9: Henry (H) là đơn vị của
A. từ thông. B. cường độ dòng điện.
C. suất điện động cảm ứng. D. hệ số tự cảm.
Câu 10: Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước, tia sáng truyền vào nước bị đổi hướng tại mặt phân cách gọi là hiện tượng
A. phản xạ toàn phần. B. khúc xạ ánh sáng.
C. truyền thẳng ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 11: Một ống dây có thẳng có chiều dài 20cm, gồm 5000 vòng dây được quấn theo chiều dài ống. Cường độ dòng điện qua ống dây là 0,5A. Xác định cảm ứng từ bên trong ống dây
A. 0,0143T. B. 0,0517T. C. 0,0157T. D. 0,0314 T.
Câu 12: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. quang năng. B. cơ năng. C. nhiệt năng. D. hóa năng.
Câu 13: Vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Vận tốc của ánh sáng trong môn trường có chiết suất n =  là
A. 108 m/s. B. 108m/s. C. .108m/s. D. 2.108m/s.
Câu 14: Cáp quang là dây dẫn sáng để truyền tín hiệu trong thông tin liên lạc hoạt động dựa vào hiện tượng



A. khúc xạ. B. phản xa. C. phản xạ toàn phần. D. nhiễu xa.
Câu 15: Từ trường đều có các đường sức, cùng chiều
A. cong, cắt nhau. B. cong, cách đều nhau.
C. song song, cách đều nhau. D. song song, cắt nhau.
Câu 16: Tại một điểm trên đường sức từ, vectơ cảm ứng từ  có phương
A. nằm ngang. B. thẳng đứng.
C. vuông góc với tiếp tuyến. D. nằm dọc theo tiếp tuyến.
Câu 17: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đe
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)