Đề thi HKI Tin 10 (4 đề, đáp án, ma trận đề)
Chia sẻ bởi Nông Việt Vương |
Ngày 25/04/2019 |
84
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI Tin 10 (4 đề, đáp án, ma trận đề) thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT LƯU NHÂN CHÚ
TỔ TOÁN – TIN
…..oOo…..
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài:45 phút;
(12 câu trắc nghiệm + Tự luận)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
BẢNG TRẢ LỜI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
CÂU HỎI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một USB có dung lượng 512M. USB đó có dung lượng tương:
A. 524288 KB B. 512000 KB C. 1024 KB D. Đáp án khác
Câu 2: Lựa chọn nào sau đây là phần mềm hệ thống:
A. Windows XP và phần mềm diệt virus BKAV B. Windows XP
C. Turbo Pascal 7.0 D. Vietkey và Unikey
Câu 3: Tên tệp nào sau đây là không hợp lệ trong HĐH Windows:
A. (Lop 10C) B. Lop: 10C C. Tom&Jerry’ D. ‘Tom&Jerry’
Câu 4: Nguyên lí mã hóa nhị phân:
A. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình, xử lí chương trình.
B. Là nguyên lí hoạt động của một vài máy tính đặc biệt.
C. Gồm nguyên lí điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Cả A và C.
Câu 5: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
A. Chuột quang và màn hình. B. Không có thiết bị nào như vậy.
C. Môđem và màn hình cảm ứng. D. Chuột và môđem.
Câu 6: Số 1116 = ?10
A. 1110 B. 1710 C. B10 D. Đáp án khác
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bộ mã ASCII hiện nay không còn được sử dụng nữa.
B. Bộ mã Unicode dùng 2 byte để mã hóa các kí tự.
C. Bộ mã ASCII mã hóa được 255 kí tự được đánh số từ 0 đến 255.
D. Bộ mã ASCII mã hóa được nhiều kí tự hơn bộ mã Unicode.
Câu 8: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:
A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ trong C. Thiết bị vào/ra D. Bộ nhớ ngoài
Câu 9: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?
A. Lưu trữ, truyền thông tin B. Nhập, xuất thông tin
C. Xử lí thông tin D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10: Cách thức để sao chép một tệp/thư mục từ đĩa này sang đĩa khác:
A. Dùng bảng chọn tắt B. Dùng bảng chọn C. Dùng bàn phím D. A,B,C đều đúng.
Câu 11: Để biểu diễn dãy kí tự ‘TIN’ cần dãy bit nào dưới đây. Biết mã ASCII thập của kí tự A là 65.
A. 01010100 01001001 01001110 B. 11010010 01011001 01001110
C. 01110100 01011101 10010110 D. 10100100 01011101 01011000
Câu 12: Khi thực hiện chọn đối tượng và nhấn Delete thì khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đối tượng tạm thời ẩn khỏi máy tính
B. Đối tượng biến mất hoàn toàn khỏi máy tính
C. Đối tượng được chuyển tới Recycle Bin, tại đây có thể xóa hoặc khôi phục đối tượng.
D. Đối tượng được chuyển tới bộ nhớ đệm Clipboard, tại đây có thể khôi phục lại đối tượng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Cho dãy N số nguyên a1,a2,…,an. Viết thuật toán đếm số các số nguyên âm và số các số nguyên dương có trong dãy.
BÀI LÀM
-----------------------------------------------
----------- The end ----------
TỔ TOÁN – TIN
…..oOo…..
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Tin học 10
Thời gian làm bài:45 phút;
(12 câu trắc nghiệm + Tự luận)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
BẢNG TRẢ LỜI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
C
D
CÂU HỎI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Một USB có dung lượng 512M. USB đó có dung lượng tương:
A. 524288 KB B. 512000 KB C. 1024 KB D. Đáp án khác
Câu 2: Lựa chọn nào sau đây là phần mềm hệ thống:
A. Windows XP và phần mềm diệt virus BKAV B. Windows XP
C. Turbo Pascal 7.0 D. Vietkey và Unikey
Câu 3: Tên tệp nào sau đây là không hợp lệ trong HĐH Windows:
A. (Lop 10C) B. Lop: 10C C. Tom&Jerry’ D. ‘Tom&Jerry’
Câu 4: Nguyên lí mã hóa nhị phân:
A. Gồm nguyên lí mã hóa nhị phân, lưu trữ chương trình, xử lí chương trình.
B. Là nguyên lí hoạt động của một vài máy tính đặc biệt.
C. Gồm nguyên lí điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Cả A và C.
Câu 5: Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra.
A. Chuột quang và màn hình. B. Không có thiết bị nào như vậy.
C. Môđem và màn hình cảm ứng. D. Chuột và môđem.
Câu 6: Số 1116 = ?10
A. 1110 B. 1710 C. B10 D. Đáp án khác
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bộ mã ASCII hiện nay không còn được sử dụng nữa.
B. Bộ mã Unicode dùng 2 byte để mã hóa các kí tự.
C. Bộ mã ASCII mã hóa được 255 kí tự được đánh số từ 0 đến 255.
D. Bộ mã ASCII mã hóa được nhiều kí tự hơn bộ mã Unicode.
Câu 8: Thành phần quan trọng nhất của máy tính là:
A. Bộ xử lí trung tâm B. Bộ nhớ trong C. Thiết bị vào/ra D. Bộ nhớ ngoài
Câu 9: Hệ thống tin học thực hiện được những chức năng nào sau đây?
A. Lưu trữ, truyền thông tin B. Nhập, xuất thông tin
C. Xử lí thông tin D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 10: Cách thức để sao chép một tệp/thư mục từ đĩa này sang đĩa khác:
A. Dùng bảng chọn tắt B. Dùng bảng chọn C. Dùng bàn phím D. A,B,C đều đúng.
Câu 11: Để biểu diễn dãy kí tự ‘TIN’ cần dãy bit nào dưới đây. Biết mã ASCII thập của kí tự A là 65.
A. 01010100 01001001 01001110 B. 11010010 01011001 01001110
C. 01110100 01011101 10010110 D. 10100100 01011101 01011000
Câu 12: Khi thực hiện chọn đối tượng và nhấn Delete thì khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đối tượng tạm thời ẩn khỏi máy tính
B. Đối tượng biến mất hoàn toàn khỏi máy tính
C. Đối tượng được chuyển tới Recycle Bin, tại đây có thể xóa hoặc khôi phục đối tượng.
D. Đối tượng được chuyển tới bộ nhớ đệm Clipboard, tại đây có thể khôi phục lại đối tượng
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1: Cho dãy N số nguyên a1,a2,…,an. Viết thuật toán đếm số các số nguyên âm và số các số nguyên dương có trong dãy.
BÀI LÀM
-----------------------------------------------
----------- The end ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Việt Vương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)