DE THI HKI TIENG VIET 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI TIENG VIET 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Phòng GD-ĐT Hoài Nhơn
Trường Tiểu học ...................................
Lớp : Một ..................................
Họ và tên :.............................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : Tiếng việt ( đọc hiểu )
Thời gian : 10 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Mã phách
Nối ô chữ cho phù hợp :
Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm :
- vần âu hay ôi : cái ch..... ; b........ rượu .
- ng hay ngh : ....... à voi ; ....... ỉ ngơi .
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian : 30 phút .
Giáo viên đọc cho học sinh viết các nội dung sau :
Vần :
ua ; iêu ; ung ; âm ; uôt
Từ ngữ :
dế mèn, con , yên ngựa , buồng chuối , trĩu quả.
Câu :
.
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT
Bài viết : 10 điểm .
1. Vần : ( 2,5 điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 0,5 điểm/ vần.
- Viết không đều nét. không đúng cỡ chữ : chỉ được 0,2 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được : không có điểm.
2/ Từ ngữ : ( 2,5 điểm )
Viết đúng . thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 0,5 điểm / từ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : chỉ được 0,25điểm/ từ
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm.
3/ Câu : ( 5 điểm )
Viết đúng các từ ngữ trong câu , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 5 điểm
( trung bình 0,25 điểm / chữ , nếu viết không đều nét, không đúng cỡ chữ chỉ được 0,15 điểm/ chữ)
Viết sai hoặc không viết được : không có điểm.
Bài đọc hiểu : ( 4 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Học sinh nối các từ ngữ tạo thành câu hợp nghĩa
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2 điểm )
Học sinh điền đúng mỗi vị trí ( Âm đầu, vần ) được 0,5 điểm/ từ ngữ
cái chổi ; bầu rượu ; ngà voi ; nghỉ ngơi
Trường Tiểu học ...................................
Lớp : Một ..................................
Họ và tên :.............................................
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn : Tiếng việt ( đọc hiểu )
Thời gian : 10 phút ( không kể thời gian phát đề )
Điểm
Chữ kí giám khảo 1
Chữ kí giám khảo 2
Mã phách
Nối ô chữ cho phù hợp :
Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm :
- vần âu hay ôi : cái ch..... ; b........ rượu .
- ng hay ngh : ....... à voi ; ....... ỉ ngơi .
PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 1
Thời gian : 30 phút .
Giáo viên đọc cho học sinh viết các nội dung sau :
Vần :
ua ; iêu ; ung ; âm ; uôt
Từ ngữ :
dế mèn, con , yên ngựa , buồng chuối , trĩu quả.
Câu :
.
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT
Bài viết : 10 điểm .
1. Vần : ( 2,5 điểm )
- Viết đúng , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 0,5 điểm/ vần.
- Viết không đều nét. không đúng cỡ chữ : chỉ được 0,2 điểm / vần
- Viết sai hoặc không viết được : không có điểm.
2/ Từ ngữ : ( 2,5 điểm )
Viết đúng . thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 0,5 điểm / từ
Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ : chỉ được 0,25điểm/ từ
Viết sai hoặc không viết được : không được điểm.
3/ Câu : ( 5 điểm )
Viết đúng các từ ngữ trong câu , thẳng dòng, đúng cỡ chữ : được 5 điểm
( trung bình 0,25 điểm / chữ , nếu viết không đều nét, không đúng cỡ chữ chỉ được 0,15 điểm/ chữ)
Viết sai hoặc không viết được : không có điểm.
Bài đọc hiểu : ( 4 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm ) Học sinh nối các từ ngữ tạo thành câu hợp nghĩa
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2: ( 2 điểm )
Học sinh điền đúng mỗi vị trí ( Âm đầu, vần ) được 0,5 điểm/ từ ngữ
cái chổi ; bầu rượu ; ngà voi ; nghỉ ngơi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 9,94KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)