ĐỀ THI HKI THAM KHẢO SINH 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Út | Ngày 18/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI THAM KHẢO SINH 6 thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT Quận Bình Thuỷ
Trường THCS Long Tuyền
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I
MÔN SINH LỚP 9
THỜI GIAN : 45 PHÚT
I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái ( A, B, C, D ) ở đầu câu đúng nhất.
Câu 1/ Thế nào là phép lai phân tích?
A. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng lặn.
B. Là phép lai giữa hai cá thể mang kiểu gen dị hợp.
C. Là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội với cá thể mang tính trạng trội.
D. Là phép lai giữa hai cá thể mang tính trạng lặn.
Câu 2/ Ở ruồi giấm 2n = 8 NST, ở kì giữa của nguyên phân tế bào có bao nhiêu tâm động?
A. Có 4 tâm động . B. Có 6 tâm động .
C. Có 8 tâm động . D.Có 16 tâm động .
Câu 3/ Chọn kiểu gen của bố mẹ như thế nào để con sinh ra có một kiểu hình?
A. Aa x Aa. B. Aa x aa. C. aa x Aa. D. AA x Aa.
Câu 4/ Mỗi chu kỳ xoắn của ADN cao 34A0 gồm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu A0?
A. 34A0 . B. 3,4A0. C. 1,7A0 . D. 17A0.
Câu 5/ NST nhân đôi ở kì nào của chu kì tế bào?
A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì sau.
Câu 6/ Bố mẹ có kiểu gen sau P : AABBccdd x aabbCCDD. F1 có kiểu gen như thế nào?
A. AABBCCDD. B. AAbbCCdd. C. AaBbCCdd. D. AaBbCcDd.
Câu 7/ Một phân tử ADN có tổng số nuclêôtit là 1200000. Biết A = 200000, vậy số nuclêôtit là bao nhiêu?
A. G = 400000. B. G = 500000. C. G = 600000. D. G = 800000.
Câu 8/ Ở ruồi giấm 2n = 8 NST, kì sau lần phân chia thứ nhất của giảm phân tế bào có bao nhiêu NST?
A. Có 2 NST. B. Có 4 NST. C. Có 6 NST. D. Có 8 NST.
Câu 9/ Di truyền liên kết không xuất hiện biến dị tổ hợp ở F2 là do
A. các tính trạng nằm trên cùng một NST.
B. các tính trạng nằm trên các NST khác nhau.
C. các biến dị tổ hợp không biểu hiện ở F2.
D. các biến dị tổ hợp chỉ biểu hiện ở F3.
Câu 10/ Cho đoạn mạch sau : - A – T – G – T – X – A – G – G – X – T - . Hãy tìm đoạn mạch ADN còn lại
A. - T – A – X – A – X – A – X – X – G – A –.
B. - T – A – X – A – G – A – X – X – G – A –.
C. - T – A – X – A – G – T – X – G – G – A –.
D. - T – A – X – A – G – T – X – X – G – A –.
Câu 11/ Cơ chế dẫn đến sự hình thành thể 3 nhiễm là do nguyên nhân chủ yếu nào?
A. Do cặp NST trong cặp tương đồng tự nhân đôi.
B. Do sự phân li của các cặp NST trong quá trình phát sinh giao tử.
C. Do sự không phân li của 1 cặp NST tương đồng nào đó, và do sự kết hợp giữa giao tử mang 2 NST và giao tử bình thường mang 1 NST.
D. Do sự kết hợp của giao tử bình thường mang 1 NSt và giao tử không mang NST nào.
Câu 12/ Ở prôtêin bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của nó?
A. Cấu trúc bậc 1. B. Cấu trúc bậc 2.
C. Cấu trúc bậc 3. D. Cấu trúc bậc 4.

II. Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 1/ Kết quả của quy luật phân li như thế nào? ( 2,5 điểm )
Áp dụng : Khi cho cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cà chua quả vàng thuần chủng. F1 thu được 100% cà chua quả đỏ. Khi cho F1 tự thụ thì F2 thu được kết quả như thế nào? Hãy lập sơ đồ lai từ P → F2. ( cho biết gen A quy định cà chua quả đỏ, a quy định cà
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Út
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)