ĐỀ THI HKI SỬ7 (2) (12-13)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo | Ngày 16/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI SỬ7 (2) (12-13) thuộc Lịch sử 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ ĐỀ NGHỊ THI HỌC KÌ I NĂM 2012-2013
Môn lịch sử 7 Thời gian 60p
ĐỀ
I/ Trắc nghiệm:(3đ)
Hãy khoanh tròn đáp án cho ý trả lời đúng nhất.(0.25 đ/câu)
1/ Người đầu tiên đi vòng quanh thế giới là:
a. Va-xcô đơ Ga-ma b. Cô-lôm-bô
c. A-đi-xơ d. Ma-gien-lan
2/ Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến phương Đông là:
a. Địa chủ và nông dân b. Chủ nô và nô lệ
c. Lãnh chúa và nông nô. d. Tư sản và vô sản.
3/ Trung Quốc trở thành quốc gia phong kiến cường thịnh nhất châu Á dưới triều đại:
a. Nhà Tần b. Nhà Minh
c. Nhà Đường d. Nhà Thanh.
4/ Đông Nam Á hiện nay là khu vực khá rộng, bao gồm:
a. 11 nước. b. 10 nước.
c. 9 nước. d. 12 nước.
5/ Các nước đi đầu trong cuộc phát kiến địa lí là:
a. Anh, Pháp b. Đức, Ý
c. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha. d. Pháp, Bồ Đào Nha
6/ Vương quốc Phù Nam được thành lập tại:
a. Trung Bộ Việt Nam b. Hạ lưu sông Mê Công
c. Hạ lưu sông Mê Nam d. Thượng nguồn sông Mê Công.
7/ Người có công dẹp “loạn 12 sứ quân”, thống nhất đất nước là
a. Lý Bí b. Triệu Túc
c. Tinh Thiều d. Đinh Bộ Lĩnh.
8/ Dưới triều Đinh, nước ta có tên là
a. Đại Cồ Việt b. Đại Việt.
c. Vạn Xuân d. Âu Lạc.
9/ Nhà Lý quyết định dời đô về
a. Cổ La (đông Anh – Hà Nội) b. Phong Châu (Phú Thọ)
c. Đại La (Hà Nội). d. Từ Sơn (Bắc Ninh)
10/ Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Tống thời Lý.
a. Lê Hoàn b. Lý Thường Kiệt.
c. Trần Quốc Tuấn c. Cả a và b.
11/ Chế độ Thái thượng hoàng chỉ có ở
a. triều Trần b. triều Đinh
c. triều Tiền Lê d. triều Lý.
12/ Câu nói “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là của
a. Trần Quốc Tuấn. b. Trần Thủ Độ.
c. Trần Quang Khải d. Trần Khánh Dư.
II/ Tự luận (7đ)
Câu 1. (2 điểm) Ngô Quyền dựng nền độc lập như thế nào?
Câu 2. (3 điểm) Nhà Trần xây dựng quân đội và củng cố quốc phòng như thế nào?
Câu 3. (2 điểm) Tại sao Lý Thường Kiệt lại chọn sông Như Nguyệt để xây dựng phòng tuyến đối phó quân Tống?
...............................................Hết..............................................





MA TRẬN:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


Chủ đề 1:Khái quát lịch sử thế giới trung đại
C1

C2
C4

C5

C3
C6



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1C
0.25
16.7

2C
0.5
33.3

1C
0.25
16.7

2C
0.5
33.3

Số câu: 6
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ: 15%

Chủ đề 2: Buổi đầu độc lập thời Ngô – Đinh – Tiền Lê
C7
C8
C1








Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2C
0.5
20.0
1C
2.0
80.0






Số câu: 3
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25%

Chủ đề 3: Nước Đại Việt thời Lý
C9

C10




C3


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1C
0.25
10.0

1C
0.25
10.0




1C
2.0
80.0
Số câu: 3
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)