đề thi HKI sinh 6 có ma trận
Chia sẻ bởi Phạm Văn Khánh |
Ngày 18/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: đề thi HKI sinh 6 có ma trận thuộc Sinh học 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC
MÔN SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tộng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tế bào thực vật
Câu 2,5,12
0,75đ
3
0,75đ
Rễ
Câu 4,6
0,5đ
Câu 11
0,25đ
Câu 1,7
0,5đ
Câu 3
1đ
6
2,25đ
Thân
Câu 3
0,25đ
Câu 10
0,25đ
Câu 2
2,5đ
Câu 8
0,25đ
4
3,25đ
Lá
Câu 1
2,5đ
Câu 9
0,25đ
Câu 4
1đ
3
3,75đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
1,5đ
1
2,5đ
3
0,75đ
1
2,5đ
3
0,75đ
2
2đ
16
10đ
ĐỀ THI HKI
I.Trắc nghiệm : (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Mạch rây có chức năng.
Vận chuyển nước, muối khoáng. C. Vận chuyển chất hữu cơ.
Chứa chất dự trữ. D. Chế tạo chất hữu cơ
Câu 2. Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?
A. Tất cả các bộ phận của cây. B. Chỉ ở mô phân sinh
C. Chỉ phần ngọn của cây. D. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.
Câu 3: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
Câu 4: Cây tầm gửi thuộc dạng:
A. Rễ củ B. Rễ giác mút C. Rễ móc D. Rễ thở
Câu 5: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?
A. Vách tế bào. B. Màng sinh chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 6: Nhóm toàn là cây có rễ chùm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây cải. B. Cây tre, cây lúa, cây ổi, cây tỏi.
C. Cây mía, cây cà chua, cây nhãn, cây xoài. D. Cây hành, cây tỏi, cây lúa, cây ngô.
Câu 7: Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
A. Thiếu nước. B. Tưới đủ nước đúng lúc.
C. Tưới đủ nước không đúng lúc. D. Thừa nước.
Câu 8: Cây có thân mọng nước thường gặp ở:
A. Nơi ngập nước. B. Nơi nghèo chất dinh dưỡng.
C. Nơi nhiều chất dinh dưỡng. D. Nơi khô hạn.
Câu 9: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, ruột, vỏ. B. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí. D. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
Câu 10: Thân to ra do đâu?
A. Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. B. Do trụ giữa.
C. Cả vỏ và trụ giữa. D. Do phần vỏ.
Câu 11: Vai trò của miền hút là gì?
A. Giúp rễ hút nước. B. Giúp rễ hút muối khoáng hòa tan.
C. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ. D. Giúp rễ hút nước và muối khoáng hòa tan.
Câu 12: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào, chất tế bào và không bào.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt của quá trình
MÔN SINH HỌC 6
Thời gian: 45 phút
MA TRẬN
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tộng cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tế bào thực vật
Câu 2,5,12
0,75đ
3
0,75đ
Rễ
Câu 4,6
0,5đ
Câu 11
0,25đ
Câu 1,7
0,5đ
Câu 3
1đ
6
2,25đ
Thân
Câu 3
0,25đ
Câu 10
0,25đ
Câu 2
2,5đ
Câu 8
0,25đ
4
3,25đ
Lá
Câu 1
2,5đ
Câu 9
0,25đ
Câu 4
1đ
3
3,75đ
Tổng số câu
Tổng số điểm
6
1,5đ
1
2,5đ
3
0,75đ
1
2,5đ
3
0,75đ
2
2đ
16
10đ
ĐỀ THI HKI
I.Trắc nghiệm : (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Mạch rây có chức năng.
Vận chuyển nước, muối khoáng. C. Vận chuyển chất hữu cơ.
Chứa chất dự trữ. D. Chế tạo chất hữu cơ
Câu 2. Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ?
A. Tất cả các bộ phận của cây. B. Chỉ ở mô phân sinh
C. Chỉ phần ngọn của cây. D. Tất cả các phần non có màu xanh của cây.
Câu 3: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành:
A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa
Câu 4: Cây tầm gửi thuộc dạng:
A. Rễ củ B. Rễ giác mút C. Rễ móc D. Rễ thở
Câu 5: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định?
A. Vách tế bào. B. Màng sinh chất. C. Lục lạp. D. Nhân.
Câu 6: Nhóm toàn là cây có rễ chùm là:
A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây cải. B. Cây tre, cây lúa, cây ổi, cây tỏi.
C. Cây mía, cây cà chua, cây nhãn, cây xoài. D. Cây hành, cây tỏi, cây lúa, cây ngô.
Câu 7: Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước
A. Thiếu nước. B. Tưới đủ nước đúng lúc.
C. Tưới đủ nước không đúng lúc. D. Thừa nước.
Câu 8: Cây có thân mọng nước thường gặp ở:
A. Nơi ngập nước. B. Nơi nghèo chất dinh dưỡng.
C. Nơi nhiều chất dinh dưỡng. D. Nơi khô hạn.
Câu 9: Cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Thịt lá, ruột, vỏ. B. Bó mạch, gân chính, gân phụ.
C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí. D. Biểu bì, thịt lá, gân lá.
Câu 10: Thân to ra do đâu?
A. Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. B. Do trụ giữa.
C. Cả vỏ và trụ giữa. D. Do phần vỏ.
Câu 11: Vai trò của miền hút là gì?
A. Giúp rễ hút nước. B. Giúp rễ hút muối khoáng hòa tan.
C. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ. D. Giúp rễ hút nước và muối khoáng hòa tan.
Câu 12: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:
A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp.
C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào, chất tế bào và không bào.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: ( 2,5 điểm)
Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt của quá trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Khánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)