De thi HKI sinh 11
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Thận |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: de thi HKI sinh 11 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Họ tên:……………………………………
Lớp:………………………………………
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Môn: SINH HỌC 11- CƠ BẢN
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong chu kì hoạt động của tim, tâm nhĩ co với thời gian:
A. 0,1 giây. B. 0,5 giây. C. 0,4 giây. D. 0,7 giây.
Câu 3: Huyết áp cao nhất trong ……. và thấp nhất trong ……
A. Các tĩnh mạch – Các động mạch. B.Các động mạch – các mao mạch.
C. Các động mạch – các tĩnh mạch. D. Các mao mạch – các tĩnh mạch
Câu 4: Một người có huyết áp 130/ 80. Con số 130 chỉ ….. và 80 chỉ ….
A.Huyết áp tâm trương–huyết áp tâm thu. B.Huyết áp tâm thu-huyết áp tâm trương.
C. Huyết áp tối thiểu – huyết áp tối đa. D. Huyết áp cao và huyết áp thấp.
Câu 5: Các kiểu hướng động dương của rễ là:
Hướng đất, hướng nước, hướng sáng C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá
Hướng đất, hướng áng, hướng hoá D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
Câu 6: Loại động vật nào không có hệ tuần hoàn ?
A. Động vật đơn bào. B. Động vật đa bào.
C. Động vật không xương sống. D.Châu chấu.
Câu 7: Chức năng của tim trong tuần hoàn máu là:
A. Là nơi dự trữ máu cho cơ thể. B.Là nơi vận chuyển máu cho cơ thể.
C. Là nơi hút và đẩy máu đi. D. Cả A, B, C.
Câu 8: Trong chu kì hoạt động của tim, tâm thất co với thời gian:
A. 0,1 giây. B. 0,3 giây. C. 0,4 giây. D. 0,8 giây.
Câu 9: Oxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm ướt vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở:
A. Con giun đất. B. Con châu chấu. C. Con cá mè. D. Con ruồi.
Câu 10: Hệ tuần hoàn gồm các loại:
A. Tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép. B. Tuần hoàn hở và tuần hoàn kép.
C. Tuần hoàn hở và tuần hoàn kín. D. Tuần hoàn đơn và tuần hoàn kín.
Câu 11: Trong hệ mạch, phần nào có tổng tiết diện lớn nhất:
A. Mao mạch. B.Động mạch. C.Tĩnh mạch. D.Tĩnh mạch chủ.
Câu 12: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
Tác nhân kích thích không định hướng C. Có sự vận động vô hướng
Không liên quan đến sự phân chia tế bào D. Có nhiều tác nhân kích thích
Câu 13: Trong rừng nhiệt đới, nhiều loài dây leo quấn quanh các cây gỗ lớn để vươn lên cao, đây là kết quả của:
A. Tính hướng sáng B. Ứng động sinh trưởng C. Tính hướng hoá D. Tính hướng nước
Câu 14: Trường hợp nào sau đây là ứng dộng sinh trưởng
Ngâm nước ấm hạt nảy mầm nhanh C. Chạm tay vào lá cây trinh nữ thì lá cụp lại
Trời nắng nóng lỗ khí đóng lại D. Con ruồi chạm vào cây nắp ấm thì lá cụp lại
Câu 15: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
B. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
D. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 16: Trong cơ thể người huyết áp tối đa xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây của hoạt động tim:
A. Co tâm nhĩ. B. Dãn tâm thất. C. Co tâm thất. D. Dãn tâm nhĩ.
Câu17: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột. B. Trâu, bò, cừu, dê. C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu,
Lớp:………………………………………
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Môn: SINH HỌC 11- CƠ BẢN
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong chu kì hoạt động của tim, tâm nhĩ co với thời gian:
A. 0,1 giây. B. 0,5 giây. C. 0,4 giây. D. 0,7 giây.
Câu 3: Huyết áp cao nhất trong ……. và thấp nhất trong ……
A. Các tĩnh mạch – Các động mạch. B.Các động mạch – các mao mạch.
C. Các động mạch – các tĩnh mạch. D. Các mao mạch – các tĩnh mạch
Câu 4: Một người có huyết áp 130/ 80. Con số 130 chỉ ….. và 80 chỉ ….
A.Huyết áp tâm trương–huyết áp tâm thu. B.Huyết áp tâm thu-huyết áp tâm trương.
C. Huyết áp tối thiểu – huyết áp tối đa. D. Huyết áp cao và huyết áp thấp.
Câu 5: Các kiểu hướng động dương của rễ là:
Hướng đất, hướng nước, hướng sáng C. Hướng đất, hướng nước, hướng hoá
Hướng đất, hướng áng, hướng hoá D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá
Câu 6: Loại động vật nào không có hệ tuần hoàn ?
A. Động vật đơn bào. B. Động vật đa bào.
C. Động vật không xương sống. D.Châu chấu.
Câu 7: Chức năng của tim trong tuần hoàn máu là:
A. Là nơi dự trữ máu cho cơ thể. B.Là nơi vận chuyển máu cho cơ thể.
C. Là nơi hút và đẩy máu đi. D. Cả A, B, C.
Câu 8: Trong chu kì hoạt động của tim, tâm thất co với thời gian:
A. 0,1 giây. B. 0,3 giây. C. 0,4 giây. D. 0,8 giây.
Câu 9: Oxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm ướt vào tế bào, không nhờ máu vận chuyển có ở:
A. Con giun đất. B. Con châu chấu. C. Con cá mè. D. Con ruồi.
Câu 10: Hệ tuần hoàn gồm các loại:
A. Tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép. B. Tuần hoàn hở và tuần hoàn kép.
C. Tuần hoàn hở và tuần hoàn kín. D. Tuần hoàn đơn và tuần hoàn kín.
Câu 11: Trong hệ mạch, phần nào có tổng tiết diện lớn nhất:
A. Mao mạch. B.Động mạch. C.Tĩnh mạch. D.Tĩnh mạch chủ.
Câu 12: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào?
Tác nhân kích thích không định hướng C. Có sự vận động vô hướng
Không liên quan đến sự phân chia tế bào D. Có nhiều tác nhân kích thích
Câu 13: Trong rừng nhiệt đới, nhiều loài dây leo quấn quanh các cây gỗ lớn để vươn lên cao, đây là kết quả của:
A. Tính hướng sáng B. Ứng động sinh trưởng C. Tính hướng hoá D. Tính hướng nước
Câu 14: Trường hợp nào sau đây là ứng dộng sinh trưởng
Ngâm nước ấm hạt nảy mầm nhanh C. Chạm tay vào lá cây trinh nữ thì lá cụp lại
Trời nắng nóng lỗ khí đóng lại D. Con ruồi chạm vào cây nắp ấm thì lá cụp lại
Câu 15: Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?
A. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
B. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
D. Máu chảy trong hệ động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 16: Trong cơ thể người huyết áp tối đa xuất hiện ở giai đoạn nào sau đây của hoạt động tim:
A. Co tâm nhĩ. B. Dãn tâm thất. C. Co tâm thất. D. Dãn tâm nhĩ.
Câu17: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột. B. Trâu, bò, cừu, dê. C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Thận
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)