ĐỀ THI HKI-NHT(16-17)gốc
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Dung |
Ngày 26/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI-NHT(16-17)gốc thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Tổng diện tích vùng đất của nước ta là:
A. 331 212 km2
B. 331 211 km2
C. 331 213 km2
D. 331 214 km2
Câu 2: Nội thủy là:
A.Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B.Vùng có chiều rộng 12 hải lí.
C.Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D.Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 3:. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 4: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
A. Có địa hình cao nhất nước ta.
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 5: Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Hồng:
A.Vùng đất trong đê hàng năm được phù sa bồi đắp
B.Địa hình cao và bị chia cắt thành nhiều ô.
C.Có hệ thống đê điều ven các con sông.
D.Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa
Câu 6. Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 7: Diện tích của Biển Đông vào khoảng
A. 3,447 triệu km2
B. 4,347 triệu km2
C. 4,437 triệu km2
D. 3,344 triệu km2
Câu 8. Tác động của biển Đông đến khí hậu nước ta :
A. Mang tính hải dương, điều hòa hơn
B. Mưa nhiều, mưa theo mùa
C Độ ẩm không khí cao
D. Giảm tính khắc nghiệt của thời tiết
Câu 9. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn.
C. Trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
D. Trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.
Câu 10. Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là :
A. Áp cao XiBia.
B. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 11. Nhận định đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta là:
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa, thủy chế theo mùa
B. Nhiều nước giàu phù sa, thủy chế theo mùa
C. Mạng lưới dày đặc, thủy chế theo mùa
D. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa
Câu 12. Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Đất có nhiều ôxit sắt.
C. Sông ngòi chứa nhiều ô xít.
D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là
A.Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B.Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh
C.Cận xích đao gió mùa .
D.Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
Câu 14: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc là .
A. Đới rừng gió mùa nhiệt đới
B. Đới rừng gió mùa cận xích đạo
C. Đới rừng xích đạo
D. Đới rừng nhiệt đới .
Câu 15. Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm:
A. Thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt.
B. Thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên khắc nghiệt.
C. Thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng.
D.Tthềm lục địa hẹp, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng, đất màu mỡ.
Câu 16: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao
A.Từ 600 - 700 m đến
A. 331 212 km2
B. 331 211 km2
C. 331 213 km2
D. 331 214 km2
Câu 2: Nội thủy là:
A.Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
B.Vùng có chiều rộng 12 hải lí.
C.Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
D.Vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 3:. Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam?
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m.
B. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt.
C. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 4: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
A. Có địa hình cao nhất nước ta.
B. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam.
D. Gồm các dãy núi song song và so le hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 5: Đặc điểm không phải là của Đồng bằng sông Hồng:
A.Vùng đất trong đê hàng năm được phù sa bồi đắp
B.Địa hình cao và bị chia cắt thành nhiều ô.
C.Có hệ thống đê điều ven các con sông.
D.Có các ô trũng, ngập nước trong mùa mưa
Câu 6. Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Mã.
D. Đồng bằng sông Cả.
Câu 7: Diện tích của Biển Đông vào khoảng
A. 3,447 triệu km2
B. 4,347 triệu km2
C. 4,437 triệu km2
D. 3,344 triệu km2
Câu 8. Tác động của biển Đông đến khí hậu nước ta :
A. Mang tính hải dương, điều hòa hơn
B. Mưa nhiều, mưa theo mùa
C Độ ẩm không khí cao
D. Giảm tính khắc nghiệt của thời tiết
Câu 9. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
B. Hàng năm, nước ta nhận được lượng nhiệt lớn.
C. Trong năm, Mặt Trời luôn đứng cao trên đường chân trời.
D. Trong năm, Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần.
Câu 10. Nguồn gốc của gió mùa Đông Bắc là :
A. Áp cao XiBia.
B. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. Khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 11. Nhận định đúng nhất về đặc điểm chung của sông ngòi nước ta là:
A. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa, thủy chế theo mùa
B. Nhiều nước giàu phù sa, thủy chế theo mùa
C. Mạng lưới dày đặc, thủy chế theo mùa
D. Mạng lưới dày đặc, nhiều nước giàu phù sa
Câu 12. Quá trình feralit diễn ra mạnh mẽ là do:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Đất có nhiều ôxit sắt.
C. Sông ngòi chứa nhiều ô xít.
D. Sự phân hủy đá với cường độ mạnh.
Câu 13: Đặc trưng khí hậu của vùng lãnh thổ phía bắc là
A.Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B.Cận nhiệt gió mùa có mùa đông lạnh
C.Cận xích đao gió mùa .
D.Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh
Câu 14: Cảnh quan tiêu biểu của phần lãnh thổ phía bắc là .
A. Đới rừng gió mùa nhiệt đới
B. Đới rừng gió mùa cận xích đạo
C. Đới rừng xích đạo
D. Đới rừng nhiệt đới .
Câu 15. Vùng đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm:
A. Thềm lục địa hẹp, giáp vùng biển sâu; thiên nhiên khắc nghiệt.
B. Thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên khắc nghiệt.
C. Thềm lục địa nông, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng.
D.Tthềm lục địa hẹp, cồn cát, đầm phá khá phổ biển; thiên nhiên đa dạng, đất màu mỡ.
Câu 16: Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc có giới hạn độ cao
A.Từ 600 - 700 m đến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)