DE THI HKI MON TOAN - TT22
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nga |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI MON TOAN - TT22 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHÚ SƠN
Lớp: Một/
Họ và tên:……………………………………………………………………...
Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017 Kiểm tra định kì cuối học kỳ I
Môn: Toán – Lớp Một
Thời gian: 40 phút
Điểm
………………………….
…………………………
Nhận xét của giáo viên:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1: Viết số còn thiếu vào ô trống(1điểm)
1
3
5
7
8
10
10
8
6
5
3
1
Bài 2: Viết các số sau: 2, 7,10 , 9 (1 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn ……, ………, ………, ………
Theo thứ tự từ lớn đến bé ……, ………, ………, ………
Bài 3: Viết theo mẫu (1 điểm)
4: bốn 9:...................... 6:..................................
Bài 4: Tính(1 điểm)
6 + 4 = ………….
– 3 =…………
5 + 4 =. …….
8 – 2 – 0 =. …….
Bài 5: Tính (1 điểm)
. 4 7 10 6
+ - - +
63 4 2
………… .....….. …………. ……………
Bài 6: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm)
2 + 3 > 10
8 = 10 – 2
Bài 7: Điền số vào ô trống sao cho thích hợp (1 điểm)
+ 6 + 1 = 10
8 - = 6
Bài 8: Viết phép tính thích hợp(1 điểm)
a)Có : 8 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả: ….con cá
b) Có :10 quả cam
Cho : 6 quả cam
Còn : ………..quả cam?
Bài 9: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng (1 điểm)
=
10
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm).
Hình vẽ bên:
Có……..hình tam giác
Có ………..hình vuông
Lớp: Một/
Họ và tên:……………………………………………………………………...
Thứ năm ngày 21 tháng 12 năm 2017 Kiểm tra định kì cuối học kỳ I
Môn: Toán – Lớp Một
Thời gian: 40 phút
Điểm
………………………….
…………………………
Nhận xét của giáo viên:
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1: Viết số còn thiếu vào ô trống(1điểm)
1
3
5
7
8
10
10
8
6
5
3
1
Bài 2: Viết các số sau: 2, 7,10 , 9 (1 điểm)
Theo thứ tự từ bé đến lớn ……, ………, ………, ………
Theo thứ tự từ lớn đến bé ……, ………, ………, ………
Bài 3: Viết theo mẫu (1 điểm)
4: bốn 9:...................... 6:..................................
Bài 4: Tính(1 điểm)
6 + 4 = ………….
– 3 =…………
5 + 4 =. …….
8 – 2 – 0 =. …….
Bài 5: Tính (1 điểm)
. 4 7 10 6
+ - - +
63 4 2
………… .....….. …………. ……………
Bài 6: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm)
2 + 3 > 10
8 = 10 – 2
Bài 7: Điền số vào ô trống sao cho thích hợp (1 điểm)
+ 6 + 1 = 10
8 - = 6
Bài 8: Viết phép tính thích hợp(1 điểm)
a)Có : 8 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả: ….con cá
b) Có :10 quả cam
Cho : 6 quả cam
Còn : ………..quả cam?
Bài 9: Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng (1 điểm)
=
10
Bài 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm).
Hình vẽ bên:
Có……..hình tam giác
Có ………..hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nga
Dung lượng: 32,40KB|
Lượt tài: 3
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)