Đề thi HKI môn toán- tiếng việt lơp1,2

Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Tường | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI môn toán- tiếng việt lơp1,2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………………
Lớp:………………………
Trường:…………………...
Kiểm tra CK I- Năm học 2012-2013
Môn: Tiếng Việt 2
 Chữ ký
GT Mật mã

.....................................................................................................................................
Điểm:


 GT1
 GT2
Mật mã

I. Bài tập: Đọc, hiểu ( 5 điểm)
1/ Đọc, hiểu: Đọc bài Cây xoài của ông em ( SHD TV2 - 1B /trang 25
Dựa vào nội dung bài Tập đọc: Cây xoài của ông em, em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước những câu có ý đúng.
a/ Ông trồng cây xoài cát khi nào?
A. Năm em học lớp 2. B. Khi em còn đi lẫm chẫm.
C. Khi em vừa lọt lòng mẹ.
b/ Tại sao mùa xoài nào mẹ cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông?
A. Muốn ông được ăn xoài. B. Muốn cho bàn thờ đẹp.
C. Muốn tưởng nhớ, biết ơn ông.
c/ Qua câu “Quả sai lúc lỉu” từ ngữ nào chỉ sự vật?
A. Quả. B. Quả sai. C. lúc lỉu.
2. Hãy viết tên một dòng sông ( hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi…) ở địa phương em.
……………………………………………………………………………………….
3. Đặt câu theo mẫu: Ai/ làm gì?.....................................................................................
4/ ( Nghe - viết ): 5 điểm
Bài: Tìm ngọc ( SHD2, tập 1B trang 108)
Tìm ngọc
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
5/ ( 5 điểm) Viết đoạn văn 3-5 câu nói về việc em giúp đỡ ông bà theo gợi ý sau:
- ông hoặc bà đang làm gì?
- Em đã làm được những gì để giúp đỡ ông bà?
- Ông hoặc bà tỏ ý hài lòng thế nào?
- Em cảm thấy thế nào khi được giúp đỡ ông bà?
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Họ và tên:…………………
Lớp:………………………
Trường:…………………...
 Kiểm tra CK I- Năm học 2012-2013
Môn: Toán 2
 Chữ ký

GT Mật mã

.....................................................................................................................................
Điểm:


 GT1
 GT2
Mật mã

 Bài 1 : Đặt tinh rồi tính:
a) 24 + 16 b) 50- 18 c) 23+ 58 d) 41-17
..………….. …………….. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
……………. ……………. …………… ………………
Bài 2: ( 2điểm) Điền dấu ((, (, () thích hợp vào chỗ chấm
4 dm..........60 cm 17............5 + 9 - 2
20 cm...........3dm 7 + 6..........6 + 7
Bài 3: ( 2 điểm). Đặt tính rồi tính tổng, biết 2 số hạng là:
57 và 12 17 và 45 93 và 7 8 và 79
................... ................... .............. ...................
................... ................... ................... ...................
................... ................... ................... ...................

Bài 4: ( 2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3dm =..........cm , 50 cm =.........dm , 7 dm = ……cm , 30cm =……dm
Bài 5: ( 2 điểm). Lớp 2A góp được 50 quyển truyện tranh cho thư viện, lớp 2B góp được ít hơn lớp 2A 18 quyển . Hỏi lớp 2B góp được bao nhiêu quyển truyện tranh?
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 2
KIỂM TRA ĐỌC:
Câu 1:
Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm):
- Chọn và khoanh tròn đúng các câu a, b, c mỗi câu được 1 điểm. Chọn và khoanh tròn đúng 3 câu được 3 điểm
Câu a: c
Câu b: c
Câu c : c
Câu 2: ( 1 điểm)
Viết đúng tên một dòng sông ( hoặc suối, kênh, rạch, hồ, núi) ở địa phương em thì được 1 điểm.
Câu 3: Đặt câu đúng theo mẫu Ai/ làm gì? thì được 1điểm.
B- KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm):
1- Viết chính tả (5 điểm):
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai ( âm đầu, vần, thanh ); không viết hoa đúng qui định, trừ 0,5 điểm.
2- Tập làm văn (5 điểm):
- Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
+ Viết được một đoạn văn 3- 5 câu nói về việc em giúp đỡ ông bà theo gợi ý.
+ Biết dùng từ, đặt câu đúng, không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Minh Tường
Dung lượng: 14,83KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)