Đề thi HKI môn Toán 6 năm 2013-2014 PGD Tam Kỳ Quảng Nam
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Công |
Ngày 18/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI môn Toán 6 năm 2013-2014 PGD Tam Kỳ Quảng Nam thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ
PHÒNG GD & ĐT
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1:Số 9 được viết dưới dạng số La mã là:
A. IX B. XI C. VIIII D. VIV
Câu 2:Tập hợp các ước của 6 là:
A. B. C. D.
Câu 3:Kết quả của phép tính: 7 +(-3) bằng:
A. 10 B. -10 C. 4 D. - 4
Câu 4:Trên trục số điểm cách điểm 2 3 đơn vị biểu diễn số nào sau đây?
A. 5 B. -2 C. -1 D. Cả A, C đúng
Câu 5 đến Câu 8: Nhìn hình vẽ bên để trả lời các câu hỏi:
Câu 5:Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. A; B; M B. A;B;C
C. M; B; C D. M; C; A
Câu 6:Đường thẳng xy cắt đoạn thẳng nào ?
A. AM B. BM
C. CM D. Cả A;B;C đúng
Câu 7:Cặp tia nào sau đây là hai tia đối nhau?
A. Cx và By B. Cx và Cy
C. Ax và Cy D. CA và Cx
Câu 8:Cặp tia nào sau đây là hai tia trùng nhau?
A. BA và BC B. BA và By C. BC và By D. AC và Ax
B.TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Tìm x biết:
d. Số
2013𝑥
chia hết cho 9 và x là số có 1 chữ số.
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho a = 180; b = 144
a. Phân tích mỗi số a, b ra thừa số nguyên tố
b. Tìm ƯCLN (a,b)
c. Tìm BCNN (a,b)
Câu 3: (1,5 điểm)
Học sinh toàn trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều không thừa em nào. Biết rằng tổng số học sinh trong khoảng từ 450 đến 500. Hãy tính số học sinh của toàn trường.
Câu 4: (1,5 điểm)
Vẽ đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M so cho AM = 2 cm và lấy điểm N sao cho BN = 6 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BM
b. Trong ba điểm M, N, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao ?
c. Vì sao M là trung điểm của AN.
---------------------------------------
PHÒNG GD & ĐT
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1:Số 9 được viết dưới dạng số La mã là:
A. IX B. XI C. VIIII D. VIV
Câu 2:Tập hợp các ước của 6 là:
A. B. C. D.
Câu 3:Kết quả của phép tính: 7 +(-3) bằng:
A. 10 B. -10 C. 4 D. - 4
Câu 4:Trên trục số điểm cách điểm 2 3 đơn vị biểu diễn số nào sau đây?
A. 5 B. -2 C. -1 D. Cả A, C đúng
Câu 5 đến Câu 8: Nhìn hình vẽ bên để trả lời các câu hỏi:
Câu 5:Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. A; B; M B. A;B;C
C. M; B; C D. M; C; A
Câu 6:Đường thẳng xy cắt đoạn thẳng nào ?
A. AM B. BM
C. CM D. Cả A;B;C đúng
Câu 7:Cặp tia nào sau đây là hai tia đối nhau?
A. Cx và By B. Cx và Cy
C. Ax và Cy D. CA và Cx
Câu 8:Cặp tia nào sau đây là hai tia trùng nhau?
A. BA và BC B. BA và By C. BC và By D. AC và Ax
B.TỰ LUẬN: (8,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Tìm x biết:
d. Số
2013𝑥
chia hết cho 9 và x là số có 1 chữ số.
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho a = 180; b = 144
a. Phân tích mỗi số a, b ra thừa số nguyên tố
b. Tìm ƯCLN (a,b)
c. Tìm BCNN (a,b)
Câu 3: (1,5 điểm)
Học sinh toàn trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều không thừa em nào. Biết rằng tổng số học sinh trong khoảng từ 450 đến 500. Hãy tính số học sinh của toàn trường.
Câu 4: (1,5 điểm)
Vẽ đoạn thẳng AB = 10 cm. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M so cho AM = 2 cm và lấy điểm N sao cho BN = 6 cm.
a. Tính độ dài đoạn thẳng BM
b. Trong ba điểm M, N, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao ?
c. Vì sao M là trung điểm của AN.
---------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Công
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)