DE THI HKI DIA 7 DE 2 2011-2012
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Nguyệt |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: DE THI HKI DIA 7 DE 2 2011-2012 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS BÌNH KHÁNH ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ 2 MÔN ĐỊA LÝ 7
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) HS làm bài trong thời gian 15 phút.
A. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới năm 2000 là:
A. Châu Phi B. Châu Mĩ. C. Châu Âu D. Châu Á
Câu 2: Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột vào:
A. Những năm 50 của thế kỉ XIX. B. Những năm 50 của thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. D. Suốt thế kỉ XX.
Câu 3: Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xảy ra ở vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới B. Hàn đới
C. Ôn đới
Câu 4: Ở địa phương em, vấn đề môi trường nào được coi là nghiêm trọng nhất?
A. Cháy rừng B. Hạn hán.
C. Xói mòn, rửa trôi, lũ quét. D. Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí.
Câu 5: Khu vực tập trung đông dân nhất thế giới hiện nay là:
Tây Nam Á, Tây Phi B. Đông Á, Nam Á
C. Bắc Á, Nam Âu D. Trung Á, Nam Phi
Câu 6: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi:
A. Dân số tăng nhanh và đột ngột. B. Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số lên đến 2,1%
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng. D. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh.
Câu 7: Nơi phân bố chủ yếu của chủng tộc Môngôlôit là:
A. Châu Mỹ B. Châu Âu. C. Châu Phi D. Châu Á
Câu 8: : Lũ quét và lở đất là những hiện tượng dễ xảy ra ở vùng:
A. Chân núi B. Thung lũng núi C. Sườn núi D. Tất cả đều đúng
B. Ghép mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải cho phù hợp (1đ)
Các môi trường
Thực vật, động vật tiêu biểu của môi trường
1. Môi trường đới nóng
A. Rêu, địa y, tuần lộc, hải cẩu
2. Môi trường đới ôn hoà
B. Chà là, lạc đà
3. Môi trường đới lạnh
C. Lúa mì, dê, cừu
4. Môi trường hoang mạc
D. Trâu, dê, lúa mì, lúa nước
E. Trâu, bò, lợn, lúa nước
II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Câu 1: (2,0đ) Giải thích tại sao khí hậu châu Phi nóng và khô?
Câu 2: (2,0đ) Nêu đặc điểm khí hậu và sinh vật của môi trường hoang mạc. Giải thích?
Câu 3: (3,0đ) Có hai biểu đồ khí hậu của môi trường (A và B) dưới dây, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện kiểu khí hậu của môi trường đới nóng? Biểu đồ nào thể hiện kiểu khí hậu của môi trường đới ôn hoà? Giải thích?
.
A B
__________________________
MA TRẬN ĐỀ 2 ĐỊA 7
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thành phần nhân văn của môi trường
Biết nơi sinh sống chủ yếu của chủng tộc, một số siêu đô thị trên TG
Trình bày tình hình gia tăng dân số TG, sự phân bố dân cư không đều trên TG
12,5% TSĐ
= 1,25đ
40,0%TSĐ
= 0,5
60,0%TSĐ
= 0,75đ
Các môi trường địa lý và hoạt động kinh tế của con người
Biết một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu của các môi trường
Trình bày và giải thích đặc điểm cơ bản của môi trường
Trình bày và giải thích đặc điểm cơ bản của môi trường
Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để nhận biết đặc điểm khí hậu của từng kiểu môi trường
67,5%TSĐ
= 6,75đ
14,8%TSĐ =1,0đ
11,1%TSĐ
=
ĐỀ 2 MÔN ĐỊA LÝ 7
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ) HS làm bài trong thời gian 15 phút.
A. Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1: Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới năm 2000 là:
A. Châu Phi B. Châu Mĩ. C. Châu Âu D. Châu Á
Câu 2: Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột vào:
A. Những năm 50 của thế kỉ XIX. B. Những năm 50 của thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XIX và thế kỉ XX. D. Suốt thế kỉ XX.
Câu 3: Các thiên tai như bão, lụt, hạn hán thường xảy ra ở vùng khí hậu:
A. Nhiệt đới B. Hàn đới
C. Ôn đới
Câu 4: Ở địa phương em, vấn đề môi trường nào được coi là nghiêm trọng nhất?
A. Cháy rừng B. Hạn hán.
C. Xói mòn, rửa trôi, lũ quét. D. Ô nhiễm nguồn nước, ô nhiễm không khí.
Câu 5: Khu vực tập trung đông dân nhất thế giới hiện nay là:
Tây Nam Á, Tây Phi B. Đông Á, Nam Á
C. Bắc Á, Nam Âu D. Trung Á, Nam Phi
Câu 6: Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi:
A. Dân số tăng nhanh và đột ngột. B. Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số lên đến 2,1%
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng. D. Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh.
Câu 7: Nơi phân bố chủ yếu của chủng tộc Môngôlôit là:
A. Châu Mỹ B. Châu Âu. C. Châu Phi D. Châu Á
Câu 8: : Lũ quét và lở đất là những hiện tượng dễ xảy ra ở vùng:
A. Chân núi B. Thung lũng núi C. Sườn núi D. Tất cả đều đúng
B. Ghép mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải cho phù hợp (1đ)
Các môi trường
Thực vật, động vật tiêu biểu của môi trường
1. Môi trường đới nóng
A. Rêu, địa y, tuần lộc, hải cẩu
2. Môi trường đới ôn hoà
B. Chà là, lạc đà
3. Môi trường đới lạnh
C. Lúa mì, dê, cừu
4. Môi trường hoang mạc
D. Trâu, dê, lúa mì, lúa nước
E. Trâu, bò, lợn, lúa nước
II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Câu 1: (2,0đ) Giải thích tại sao khí hậu châu Phi nóng và khô?
Câu 2: (2,0đ) Nêu đặc điểm khí hậu và sinh vật của môi trường hoang mạc. Giải thích?
Câu 3: (3,0đ) Có hai biểu đồ khí hậu của môi trường (A và B) dưới dây, hãy cho biết biểu đồ nào thể hiện kiểu khí hậu của môi trường đới nóng? Biểu đồ nào thể hiện kiểu khí hậu của môi trường đới ôn hoà? Giải thích?
.
A B
__________________________
MA TRẬN ĐỀ 2 ĐỊA 7
Nội dung kiến thức
Biết
Hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Thành phần nhân văn của môi trường
Biết nơi sinh sống chủ yếu của chủng tộc, một số siêu đô thị trên TG
Trình bày tình hình gia tăng dân số TG, sự phân bố dân cư không đều trên TG
12,5% TSĐ
= 1,25đ
40,0%TSĐ
= 0,5
60,0%TSĐ
= 0,75đ
Các môi trường địa lý và hoạt động kinh tế của con người
Biết một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu của các môi trường
Trình bày và giải thích đặc điểm cơ bản của môi trường
Trình bày và giải thích đặc điểm cơ bản của môi trường
Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa để nhận biết đặc điểm khí hậu của từng kiểu môi trường
67,5%TSĐ
= 6,75đ
14,8%TSĐ =1,0đ
11,1%TSĐ
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Nguyệt
Dung lượng: 273,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)