ĐỀ THI HKI ANH 7
Chia sẻ bởi Ngô Thị Mỹ Nhung |
Ngày 18/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HKI ANH 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
I/ Chọn một từ có cách phát âm khác trong mỗi nhóm từ gạch chân sau ( 1đ)
1. a. breakfast
b. teacher
c. ready
d. heavy
2. a. face
b. late
c. grade
d. small
3. a. atlas
b. chat
c.teenager
d.pastime
4. a. teeth
b. engineer
c. street
d.greeting
II/ Chọn a, b, c hoặc d để điền vào khoảng trống thích hợp: ( 2ps)
1.My birthday is on the …………. of May.
a. two b. second c. twice d. twoth
2. How far...........it from Dai Loc to DaNang city?
a. are b. is c. be d. am
3. Tomorrow, she ...........her friend in Da lat.
a. is visiting b. will visit c. visits d. visit
4. How…………do you go to school? – Five days a week.
a. much b. many c. far d. often
5. Everyweek, Mr. Binh............. at school for six days from Monday to Saturday.
a. teached b. teach c. is teaching d. teaches
6. In ……………. class , Mai learns how to do some experiments.
a. Biology b. Physics c. Geography d. Math
7. What ……….. expensive toy car! My father doesn’t have enough money to buy it for me.
a. an b. a c. is d. are
8. The dictionaries are ………… the rack ……….. the middle of the room.
a. in/ in b. at / on c. in/ at d. on/ in
III/ Dùng hình thích đúng của động từ trong ngoặc: ( 2đ)
1/. Son (play)…………………volleyball every day.
2/. Today is November 20th . Why don’t we (visit)…………………our old teachers.
3/. I and my friends (go)……………………………to school at the moment.
4/ Would you like ( play)…………. badminton ?
IV. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới :(2đ)
I think schools in Viet Nam are alittle different from schools in the USA.Vietnamese students usually wear school uniform. Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15. In the arternoon, students have a 15-minute break after three periods. At break, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together. Our school year lasts for nine months, from September to May. Then we have a three-month summer vacation.
*/.Trả lời câu hỏi: ( 2ps).
1. What time do classes start?
( ……………………………………………………………………………………………..
2. Do Vietnamese students usually wear school uniform at school.?
( ……………………………………………………………………………………………..
3. How long does school year in Vietnamese schools last?
(……………………………………………………………………………………………….
4. What do Vietnamese students often do at break?
( ………………………………………………………………………………………………
V/ Sắp xếp các từ xốn trộn thành câu hoàn chỉnh (1đ)
1/ marbles/ Son and Minh/ often/ recess/ play/ at/ do ?.
(…………………...................................................................................................
2/ Hung/ interested/ is/ in/ always/ guitar/ the/ playing.
(…………………...................................................................................................
VI/ Viết lại câu theo yêu cầu trong ngoặc: ( 2đ)
1/.This book/ expensive/ that one. (Viết câu so sánh hơn).
(…………………………………………………………………………………………….
2/. Story/ interesting. (Đặt thành câu cảm thán).
(……………………………………………………………………………………………
3/. Her favorite food is beef. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân).
(……………………………………………………………………………………………
4/. I have less friends than my brother. (Tìm một lỗi sai trong câu và sứa lại cho đúng).
(……………………………………………………………………………………………
D/.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7
NĂM HỌC 2012- 2013
Môn: Tiếng Anh
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
I. Phonetics: ( 1p)
1b; 2d; 3c; 4b
1 đ.
Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ
II.Choose the best answer in a,b,c, or d to complete the blanks(2PS)
1b; 2b; 3b; 4d; 5d; 6b; 7a; 8d
2đ
Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ
III /Use the correct form of the verbs in bracket: (
1. a. breakfast
b. teacher
c. ready
d. heavy
2. a. face
b. late
c. grade
d. small
3. a. atlas
b. chat
c.teenager
d.pastime
4. a. teeth
b. engineer
c. street
d.greeting
II/ Chọn a, b, c hoặc d để điền vào khoảng trống thích hợp: ( 2ps)
1.My birthday is on the …………. of May.
a. two b. second c. twice d. twoth
2. How far...........it from Dai Loc to DaNang city?
a. are b. is c. be d. am
3. Tomorrow, she ...........her friend in Da lat.
a. is visiting b. will visit c. visits d. visit
4. How…………do you go to school? – Five days a week.
a. much b. many c. far d. often
5. Everyweek, Mr. Binh............. at school for six days from Monday to Saturday.
a. teached b. teach c. is teaching d. teaches
6. In ……………. class , Mai learns how to do some experiments.
a. Biology b. Physics c. Geography d. Math
7. What ……….. expensive toy car! My father doesn’t have enough money to buy it for me.
a. an b. a c. is d. are
8. The dictionaries are ………… the rack ……….. the middle of the room.
a. in/ in b. at / on c. in/ at d. on/ in
III/ Dùng hình thích đúng của động từ trong ngoặc: ( 2đ)
1/. Son (play)…………………volleyball every day.
2/. Today is November 20th . Why don’t we (visit)…………………our old teachers.
3/. I and my friends (go)……………………………to school at the moment.
4/ Would you like ( play)…………. badminton ?
IV. Đọc kỹ đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới :(2đ)
I think schools in Viet Nam are alittle different from schools in the USA.Vietnamese students usually wear school uniform. Classes start at 7.00 each morning and end at 11.15. In the arternoon, students have a 15-minute break after three periods. At break, many students play games. Some go to the canteen and buy something to eat or drink. Others talk together. Our school year lasts for nine months, from September to May. Then we have a three-month summer vacation.
*/.Trả lời câu hỏi: ( 2ps).
1. What time do classes start?
( ……………………………………………………………………………………………..
2. Do Vietnamese students usually wear school uniform at school.?
( ……………………………………………………………………………………………..
3. How long does school year in Vietnamese schools last?
(……………………………………………………………………………………………….
4. What do Vietnamese students often do at break?
( ………………………………………………………………………………………………
V/ Sắp xếp các từ xốn trộn thành câu hoàn chỉnh (1đ)
1/ marbles/ Son and Minh/ often/ recess/ play/ at/ do ?.
(…………………...................................................................................................
2/ Hung/ interested/ is/ in/ always/ guitar/ the/ playing.
(…………………...................................................................................................
VI/ Viết lại câu theo yêu cầu trong ngoặc: ( 2đ)
1/.This book/ expensive/ that one. (Viết câu so sánh hơn).
(…………………………………………………………………………………………….
2/. Story/ interesting. (Đặt thành câu cảm thán).
(……………………………………………………………………………………………
3/. Her favorite food is beef. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân).
(……………………………………………………………………………………………
4/. I have less friends than my brother. (Tìm một lỗi sai trong câu và sứa lại cho đúng).
(……………………………………………………………………………………………
D/.HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7
NĂM HỌC 2012- 2013
Môn: Tiếng Anh
NỘI DUNG
THANG ĐIỂM
I. Phonetics: ( 1p)
1b; 2d; 3c; 4b
1 đ.
Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ
II.Choose the best answer in a,b,c, or d to complete the blanks(2PS)
1b; 2b; 3b; 4d; 5d; 6b; 7a; 8d
2đ
Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ
III /Use the correct form of the verbs in bracket: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Mỹ Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)