đề thi hkì
Chia sẻ bởi phù du |
Ngày 26/04/2019 |
92
Chia sẻ tài liệu: đề thi hkì thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
Họ tên:
Lớp:
Điểm
Họ tên giám thị
Họ tên giám khảo
Đề thi HKII – Môn Ngữ Văn – Khối 10 - Đề B
( Thời gian làm bài : 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Ý nào sau đây không có trong Tựa trích diễm thi tập của Hoàng Đức Lương ?
a. Quan niệm thơ ca chỉ để mua vui
b. Hoặc vì bận việc không rỗi thì giờ để biên tập hoặc lận đận về khoatrường.
c.Thơ văn nếu không có lệnh của vua, không dám khắc ván lưu hành
d. Có người yêu thích thơ văn nhưng ngại vì công việc nặng nhọc, tài lực kém cỏi
Câu 2: Ý nghĩa của nhan đề đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành”
Thúc giục trận chiến
Hồi trống thể hiện tính cách ngay thẳng của Trương Phi
Hồi trống là điều kiện, là biểu tượng của lòng trung nghĩa
Hồi trống thách thức, minh oan và đoàn tụ
Câu 3: Nét mới trong giá trị nhân đạo của Nguyễn Du là:
a. Làm thơ để nói chí
b. Đề cao giá trị tinh thần và chủ thể sáng tạo những giá trị tinh thần ấy
c. Cảm thông cho thân phận bé nhỏ, dưới đáy của xã hội
d. Phê phán xã hội phong kiến
Câu 4: “ Lời nhận xét ấy có đúng không? Đúng quá đi chứ! Nào, mời bạn cùng tôi đi phân tích tác phẩm để hiểu rõ vấn đề!
(Trích từ bài làm của học sinh)
Lỗi sử dụng tiếng Việt mắc phải:
a. Không đúng ngữ nghĩa b. Ngữ pháp
c.Lỗi phát âm, chữ viết d. Phong cách ngôn ngữ
Câu 5: Ý nào dưới đây không có trong những ý chính của Đại cáo bình Ngô của Nguyễn Trãi?
a. Tố cáo tội ác kẻ thù xâm lược b. Ca ngợi thiên nhiên Lam Sơn
c. Nêu luận đề chính nghĩa d. Quá trình kháng chiến
Câu 6. Lời Từ Hải trong lúc chia tay Thúy Kiều cho thấy nhân vật này:
Là một người khảng khái, cương trực, vì dân trừ hại
Là người đức độ, chí công vô tư
Là người có chí phi thường, tự tin và bản lĩnh
Là người vui duyên mới, vui trong hạnh phúc đôi lứa.
Câu 7: Dòng nào dưới đây nhận xét chưa đúng về những sáng tạo của Nguyễn Du trong Truyện Kiều?
Khả năng vận dụng thể thơ lục bát một cách rất điêu luyện
Nghệ thuật xây dựng, miêu tả nhân vật tài tình.
Sáng tạo cốt truyện li kì, hấp dẫn
Ngôn ngữ trong sáng, giàu chất biểu cảm
Câu 8: Hành động của Trương Phi trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” thể hiện tính cách:
a.Suy nghĩ giản đơn b. Mưu trí
Dũng cảm d. Nóng nảy, trọng lẽ phải
Câu 9: Ngô Tử Văn đốt đền vì lý do
a. Chống lại mê tín, dị đoan
b. Thể hiện thái độ cao ngạo của mình
Muốn giữ chức phán sự đền Tản Viên.
d. Vì muốn trừ hại cho dân lành
Câu 10: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nghệ thuật là:
Tính thẩm mĩ, tính truyền cảm và tính cá thể hóa
Tính hình tượng, tính truyền cảm và tính thẩm mĩ
Tính hình tượng, tính truyền cảm và tính cá thể hóa
Tính hình tượng, tính thẩm mĩ và tính cá thể hóa
Câu 11: “Đa tài nhưng cũng đa nghi gian trá”là nói đến nhân vật nào trong Tam Quốc?
a.Tào Tháo b. Lưu Bị c. Quan Công d. Trương Phi
Câu 12: Dòng nào dưới đây nhận xét không đúng về Chinh Phụ Ngâm
a. Khúc ngâm nói lên sự oán ghét chiến tranh phi nghĩa
b. Khúc ngâm được viết theo thể thơ lục bát
c. Khúc ngâm thể hiện tâm trạng khao khát hạnh phúc lứa đôi
d. Khúc ngâm diễn tả nỗi nhớ da diết của người chinh phụ
II. Phần tự luận:
Câu 1: Em hãy chỉ ra biện pháp tu từ trong ví dụ sau và nêu tác dụng?
“Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ
Người khôn người đến chốn lao xao
( Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Câu 2: Tục ngữ có câu:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Hãy giải thích và lấy dẫn chứng trong đời sống hằng ngày để minh họa.
((
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương
Lớp:
Điểm
Họ tên giám thị
Họ tên giám khảo
Đề thi HKII – Môn Ngữ Văn – Khối 10 - Đề B
( Thời gian làm bài : 90 phút)
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Ý nào sau đây không có trong Tựa trích diễm thi tập của Hoàng Đức Lương ?
a. Quan niệm thơ ca chỉ để mua vui
b. Hoặc vì bận việc không rỗi thì giờ để biên tập hoặc lận đận về khoatrường.
c.Thơ văn nếu không có lệnh của vua, không dám khắc ván lưu hành
d. Có người yêu thích thơ văn nhưng ngại vì công việc nặng nhọc, tài lực kém cỏi
Câu 2: Ý nghĩa của nhan đề đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành”
Thúc giục trận chiến
Hồi trống thể hiện tính cách ngay thẳng của Trương Phi
Hồi trống là điều kiện, là biểu tượng của lòng trung nghĩa
Hồi trống thách thức, minh oan và đoàn tụ
Câu 3: Nét mới trong giá trị nhân đạo của Nguyễn Du là:
a. Làm thơ để nói chí
b. Đề cao giá trị tinh thần và chủ thể sáng tạo những giá trị tinh thần ấy
c. Cảm thông cho thân phận bé nhỏ, dưới đáy của xã hội
d. Phê phán xã hội phong kiến
Câu 4: “ Lời nhận xét ấy có đúng không? Đúng quá đi chứ! Nào, mời bạn cùng tôi đi phân tích tác phẩm để hiểu rõ vấn đề!
(Trích từ bài làm của học sinh)
Lỗi sử dụng tiếng Việt mắc phải:
a. Không đúng ngữ nghĩa b. Ngữ pháp
c.Lỗi phát âm, chữ viết d. Phong cách ngôn ngữ
Câu 5: Ý nào dưới đây không có trong những ý chính của Đại cáo bình Ngô của Nguyễn Trãi?
a. Tố cáo tội ác kẻ thù xâm lược b. Ca ngợi thiên nhiên Lam Sơn
c. Nêu luận đề chính nghĩa d. Quá trình kháng chiến
Câu 6. Lời Từ Hải trong lúc chia tay Thúy Kiều cho thấy nhân vật này:
Là một người khảng khái, cương trực, vì dân trừ hại
Là người đức độ, chí công vô tư
Là người có chí phi thường, tự tin và bản lĩnh
Là người vui duyên mới, vui trong hạnh phúc đôi lứa.
Câu 7: Dòng nào dưới đây nhận xét chưa đúng về những sáng tạo của Nguyễn Du trong Truyện Kiều?
Khả năng vận dụng thể thơ lục bát một cách rất điêu luyện
Nghệ thuật xây dựng, miêu tả nhân vật tài tình.
Sáng tạo cốt truyện li kì, hấp dẫn
Ngôn ngữ trong sáng, giàu chất biểu cảm
Câu 8: Hành động của Trương Phi trong đoạn trích “Hồi trống Cổ Thành” thể hiện tính cách:
a.Suy nghĩ giản đơn b. Mưu trí
Dũng cảm d. Nóng nảy, trọng lẽ phải
Câu 9: Ngô Tử Văn đốt đền vì lý do
a. Chống lại mê tín, dị đoan
b. Thể hiện thái độ cao ngạo của mình
Muốn giữ chức phán sự đền Tản Viên.
d. Vì muốn trừ hại cho dân lành
Câu 10: Đặc trưng cơ bản của ngôn ngữ nghệ thuật là:
Tính thẩm mĩ, tính truyền cảm và tính cá thể hóa
Tính hình tượng, tính truyền cảm và tính thẩm mĩ
Tính hình tượng, tính truyền cảm và tính cá thể hóa
Tính hình tượng, tính thẩm mĩ và tính cá thể hóa
Câu 11: “Đa tài nhưng cũng đa nghi gian trá”là nói đến nhân vật nào trong Tam Quốc?
a.Tào Tháo b. Lưu Bị c. Quan Công d. Trương Phi
Câu 12: Dòng nào dưới đây nhận xét không đúng về Chinh Phụ Ngâm
a. Khúc ngâm nói lên sự oán ghét chiến tranh phi nghĩa
b. Khúc ngâm được viết theo thể thơ lục bát
c. Khúc ngâm thể hiện tâm trạng khao khát hạnh phúc lứa đôi
d. Khúc ngâm diễn tả nỗi nhớ da diết của người chinh phụ
II. Phần tự luận:
Câu 1: Em hãy chỉ ra biện pháp tu từ trong ví dụ sau và nêu tác dụng?
“Ta dại, ta tìm nơi vắng vẻ
Người khôn người đến chốn lao xao
( Nguyễn Bỉnh Khiêm)
Câu 2: Tục ngữ có câu:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
Hãy giải thích và lấy dẫn chứng trong đời sống hằng ngày để minh họa.
((
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phù du
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)