Đề thi HKI

Chia sẻ bởi Son Van Nguyen | Ngày 18/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HKI thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

Phòng GD -Thành Phố Quy Nhơn ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học : 2010 - 2011
Trường THCS Nhơn Bình MÔN : SINH HỌC 6
---o0o--- Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã phách:




(

Điểm bằng số:
Điểm bằng chữ:
Chữ kí giám khảo:
Mã phách:



ĐỀ CHÍNH THỨC:
I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm)
Câu 1 : Hãy khoanh vào chữ cái đầu ý trả lời đúng : (3 điểm)
Câu 1.1 : Điểm khác nhau cơ bản giữa động vật với thực vật là :
A. Thực vật sống khắp nơi trên trái đất.
B. Thực vật tự tổng hợp chất hữu cơ, phản ứng chậm với các kích thích từ bên ngoài, phần lớn không có khả năng di chuyển.
C. Thực vật rất đa dạng, phong phú.
D. Thực vật có nhiều nhóm loài khác nhau.
Câu 1. 2 : Đơn vị cấu tạo của cơ thể thực vật là gì ?
A. Bào quan. B. Tế bào C. Mô D. Cơ quan
Câu 1. 3 : Trong đời sống, giai đoạn nào cây lúa cần nhiều muối khoáng :
A. Khi hạt lúa bắt đầu chín. B. Khi bộ rễ phát triển đầy đủ.
C. Khi sắp ra hoa, đẻ nhánh. D. Khi sắp thu hoạch, hạt lúa chín vàng.
Câu 1. 4 : Có thể xác định tuổi của cây bằng cách nào?
A. Đo chu vi gốc cây rồi suy ra tuổi của cây.
B. Cắt dọc thân cây rồi đếm số vòng gỗ.
C. Cắt ngang thân cây rồi đếm số vòng gỗ.
D. Cắt dọc rồi cắt ngang thân cây, đếm số vòng gỗ sáng tối xen kẽ dể suy ra tuổi của cây.
Câu 1. 5: Phương pháp nhân giống nào cho hiệu quả kinh tế nhất :
A. Giâm cành và chiếc cành. B. Ghép cây và giâm cành.
C. Ghép cây và chiếc cành D. Nhân giống vô tính trong ống nghiệm.
Câu 1. 6: Lá cây sử dụng những nguyên liệu nào để chế tạo tinh bột ?
A. Nước và khí cacbonic. B. Nước và khí ôxy
C. Khí cacbonic và khí ôxy. D. Nước, khí cacbonic và khí ôxy.
CÂU 2: Em hãy sắp xếp các miền của rễ và chức năng chính của từng miền, bằng cách điền các chữ cái A, B,.. vào cột trả lời: (2 điểm)

Các miền của rễ
Chức năng chính của từng miền
Trả lời

1. Miền trưởng thành có các các mạch dẫn
A. Làm cho rễ dài ra.
1.+ . . . . .

2. Miền hút có các lông hút
B. Che chở cho đầu rễ.
2.+. . . . .

3. Miền sinh trưởng (nơi tế bào phân chia)
C. Dẫn truyền.
3 +. . . . .

4. Miền chóp rễ
D. Hấp thu nước và muối khoáng.
4 +. . . . .










II. TỰ LUẬN : (5 điểm)
CÂU 3 : (1,5 điểm) Hãy điền chú thích các thành phần chủ yếu của tế bào thực vật :
1- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4- . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5- . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Son Van Nguyen
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)