De thi hk2cbDA
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Quyền |
Ngày 26/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: De thi hk2cbDA thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH - LỚP 11 CB
NĂM HỌC : 2007- 2008
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp 11/..
I. Phần trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Tell me a word …………with letter H.
A. beginning B. which beginning C. begun D. begins
Câu 2: Hãy xác định lỗi sai trong số các từ hoặc cum từ gạch chân trong câu sau:
Neither (A) Mr. Pike nor his children likes (B) living (C) in the countryside (D).
Câu 3: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Because of the ……………………of human beings, many animals have become extinct.
A. interference B. destruction C. protection D. preservation
Câu 4: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn:
Nam is not good at English and neither am I.
A. Neither Nam nor I am good at English. B. Nam isn’t good at English but I am.
C. Neither Nam nor I am not good at English D. I am not good at English as Nam is.
Câu 5: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
That is the new teacher about………………the students are talking.
A. whom B. who C. whose D. that
Câu 6: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
We offer a very speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. fast B. certain C. sound D. safe
Câu 7: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I can’t remember the day……………………we first met.
A. where B. which C. why D. X
Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nobody wanted to prepare for the meal, ……………?
A. didn’t they B. did they C. did he D. did she
Câu 9: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
From the window, Gagarin had a ………of the earth that no human being had before.
A. thought B. view C. look D. seeing
Câu 10: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Human beings have a great influence …………………the rest of the world.
A. at B. from C. on D. in
Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ khác:
A. traveled B. loved C. established D. destroyed
Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Solar energy is not only plentiful and infinite but also clean and safe.
A. renewable B. limited C. nonfinite D. unlimited
Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ khác:
A. clubs B. steps C. laughs D. looks
Câu 14: Câu nào sau đây đại từ quan hệ có thể được lượt bỏ (trật tự từ của các từ không đổi)
A. My car, which I’m telling you about, is very expensive.
B. The car which is being told about is very expensive.
C. The car which I’m telling you about is very expensive.
D. The car about which I’m telling you is very expensive.
Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. cosmonaut B. important C. astronaut D. beautiful
Câu 16: Hãy xác định lỗi sai trong số các từ hoặc cum từ gạch chân trong câu sau:
It was him (A) who (B) won (C) the championship last year (D).
Câu 17: Chọn (cụm) từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I learn to read music as a child. I ………read it when I was five.
A. was able B. am able to C. could D. can
Câu 18: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
If they hadn’t been busy, they ……………… to see me.
A. would have come B. would come C. will come D. come
Câu 19: Câu nào sau đây không đúng so với câu in nghiêng:
The flat was very old. My family used to live in it.
A. The flat in which my family used live was very old.
B. The flat where my family used to live
THỪA THIÊN HUẾ
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH
ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN TIẾNG ANH - LỚP 11 CB
NĂM HỌC : 2007- 2008
Thời gian làm bài: 45 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp 11/..
I. Phần trắc nghiệm (6đ)
Câu 1: Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Tell me a word …………with letter H.
A. beginning B. which beginning C. begun D. begins
Câu 2: Hãy xác định lỗi sai trong số các từ hoặc cum từ gạch chân trong câu sau:
Neither (A) Mr. Pike nor his children likes (B) living (C) in the countryside (D).
Câu 3: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Because of the ……………………of human beings, many animals have become extinct.
A. interference B. destruction C. protection D. preservation
Câu 4: Chọn câu có nghĩa gần nhất với câu cho sẵn:
Nam is not good at English and neither am I.
A. Neither Nam nor I am good at English. B. Nam isn’t good at English but I am.
C. Neither Nam nor I am not good at English D. I am not good at English as Nam is.
Câu 5: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
That is the new teacher about………………the students are talking.
A. whom B. who C. whose D. that
Câu 6: Chọn từ đồng nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
We offer a very speedy and secure service of transferring money in less than 24 hours.
A. fast B. certain C. sound D. safe
Câu 7: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I can’t remember the day……………………we first met.
A. where B. which C. why D. X
Câu 8: Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Nobody wanted to prepare for the meal, ……………?
A. didn’t they B. did they C. did he D. did she
Câu 9: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
From the window, Gagarin had a ………of the earth that no human being had before.
A. thought B. view C. look D. seeing
Câu 10: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
Human beings have a great influence …………………the rest of the world.
A. at B. from C. on D. in
Câu 11: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ khác:
A. traveled B. loved C. established D. destroyed
Câu 12: Chọn từ trái nghĩa với từ gạch chân trong câu sau:
Solar energy is not only plentiful and infinite but also clean and safe.
A. renewable B. limited C. nonfinite D. unlimited
Câu 13: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ khác:
A. clubs B. steps C. laughs D. looks
Câu 14: Câu nào sau đây đại từ quan hệ có thể được lượt bỏ (trật tự từ của các từ không đổi)
A. My car, which I’m telling you about, is very expensive.
B. The car which is being told about is very expensive.
C. The car which I’m telling you about is very expensive.
D. The car about which I’m telling you is very expensive.
Câu 15: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
A. cosmonaut B. important C. astronaut D. beautiful
Câu 16: Hãy xác định lỗi sai trong số các từ hoặc cum từ gạch chân trong câu sau:
It was him (A) who (B) won (C) the championship last year (D).
Câu 17: Chọn (cụm) từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
I learn to read music as a child. I ………read it when I was five.
A. was able B. am able to C. could D. can
Câu 18: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu sau:
If they hadn’t been busy, they ……………… to see me.
A. would have come B. would come C. will come D. come
Câu 19: Câu nào sau đây không đúng so với câu in nghiêng:
The flat was very old. My family used to live in it.
A. The flat in which my family used live was very old.
B. The flat where my family used to live
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Quyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)