đề thi hk2 mon lich su nam 2013 2014
Chia sẻ bởi Đặng Quang Huy |
Ngày 16/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: đề thi hk2 mon lich su nam 2013 2014 thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2014 THCS Trần Cao Vân
A/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
I/ Chọn 1 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi( vd: 1. A; 2.B…)( 1đ)
Câu 1: Bộ luật tiến bộ, hoàn thiện nhất nước ta thời phong kiến là:
A. Luật Hình thư B. Quốc triều hình luật C. Luật Hồng Đức D. Luật Gia Long.
Câu 2:Từ thời vua Lê Thánh Tông, cả nước được chia lại thành 13 đạo thừa tuyên, đạo thừa tuyên thứ 13 có tên là gì?
A. Nghệ An; B.Thanh Hóa; C. QuảngNam; D.Trung Đô(Thăng Long).
Câu 3:Chữ viết mà vua Quang Trung đã dùng để làm chữ viết chính thức của nhà nước là?
A. Chữ Hán. B. Chữ Nôm. C. Chữ Quốc Ngữ. D. Chữ La-tinh.
Câu 4:Trận thắng quyết định kết thúc thắng lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là?
A. Trận Rạch Gầm- Xoài Mút. B. Trận Ngọc Hồi- Đống Đa.
C. Trận Tốt động- Chúc Động. D. Trận Chi Lăng- Xương Giang.
II/ Chọn 2 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (vd:1A,B; 2.C,D…) ( 1đ)
Câu1: Tình hình chính trị của triều đình nhà Lê đầu thế kỉ XVI như thế nào?
A. Vua, quan chăm lo việc nước.
B. Vua, quan ăn chơi xa xỉ, xây dựng cung điện, lâu đài tốn kém.
C. Quan lại địa phương chăm lo đến đời sống nhân dân.
D.Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân đói khổ lầm than.
E. Nội bộ triều Lê “chia bè kéo cánh”, tranh giành quyền lực.
Câu2: Trong các nhân vật sau đây, những ai là danh nhân văn hóa thời Lê sơ?
A.Lê Lợi, Nguyễn Trãi B. Lê Thánh Tông, Lương Thế Vinh.
C.Trần Hưng Đạo, Lê Lợi; D. Nguyễn Trãi, Ngô Sĩ Liên.
E. Lý Thường Kiệt, Ngô Sĩ Liên.
III/ Chọn ý cột A nối với ý cột B sao cho thích hợp và ghi ra giấy thi: (1đ)
Cột A ( Thời gian)
Cột B ( Sự kiện)
1/ Năm 1789
A. Nguyễn Huệ đánh tan 5 vạn quân Xiêm.
2/ Năm 1785
B. Lật đổ chính quyền Vua Lê-chúa Trịnh.
3/ Năm 1777
C. Vua Quang Trung từ trần.
4/ Ngày 16/9/1792
D. Chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa, Quang Trung đánh tan 29 vạn quân Thanh.
E. Lậtđổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
B/ Tự Luận: (7đ)
Câu 1: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (2đ).
Câu 2: Chiến tranh phong kiến Trịnh- Nguyễn đã dẫn đến hậu quả như thế nào? (1đ)
Câu 3: So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa luật pháp của thời Lý- Trần và thời Lê sơ? ( 2đ)
Câu 4: Tại sao Nguyễn Huệ lên ngôi trước khi kéo quân ra Bắc? Hãy đánh giá những cống hiến của phong trào nông dân Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc?(2đ)
Đáp Án Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2014 THCS Trần Cao Vân
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
I.Chọn 1 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi: ( 1 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
C
B
D
II.Chọn 2 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi: (1 điểm)
Câu 1
Câu 2
B và E
B và D
III. Chọn ý cột A nối với ý cột B sao cho thích hợp và ghi vào giấy thi : (1điểm)
1
2
3
4
D
A
E
C
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: ( 2đ)
- Nguyên nhân:
+ Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất đấu tranh giành độc lập tự do cho tổ quốc. ( 0.25đ)
+ Nhờ sự đoàn kết của tất cả các tầng lớp nhân dân, và sự hăng hái tham gia cuộc khới nghĩa, sự ủng hộ nhiệt tình về mọi mặt cho nghĩa quân.( 0.5đ)
A/ Trắc nghiệm: ( 3đ)
I/ Chọn 1 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi( vd: 1. A; 2.B…)( 1đ)
Câu 1: Bộ luật tiến bộ, hoàn thiện nhất nước ta thời phong kiến là:
A. Luật Hình thư B. Quốc triều hình luật C. Luật Hồng Đức D. Luật Gia Long.
Câu 2:Từ thời vua Lê Thánh Tông, cả nước được chia lại thành 13 đạo thừa tuyên, đạo thừa tuyên thứ 13 có tên là gì?
A. Nghệ An; B.Thanh Hóa; C. QuảngNam; D.Trung Đô(Thăng Long).
Câu 3:Chữ viết mà vua Quang Trung đã dùng để làm chữ viết chính thức của nhà nước là?
A. Chữ Hán. B. Chữ Nôm. C. Chữ Quốc Ngữ. D. Chữ La-tinh.
Câu 4:Trận thắng quyết định kết thúc thắng lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là?
A. Trận Rạch Gầm- Xoài Mút. B. Trận Ngọc Hồi- Đống Đa.
C. Trận Tốt động- Chúc Động. D. Trận Chi Lăng- Xương Giang.
II/ Chọn 2 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi (vd:1A,B; 2.C,D…) ( 1đ)
Câu1: Tình hình chính trị của triều đình nhà Lê đầu thế kỉ XVI như thế nào?
A. Vua, quan chăm lo việc nước.
B. Vua, quan ăn chơi xa xỉ, xây dựng cung điện, lâu đài tốn kém.
C. Quan lại địa phương chăm lo đến đời sống nhân dân.
D.Vua quan ăn chơi sa đoạ, nhân dân đói khổ lầm than.
E. Nội bộ triều Lê “chia bè kéo cánh”, tranh giành quyền lực.
Câu2: Trong các nhân vật sau đây, những ai là danh nhân văn hóa thời Lê sơ?
A.Lê Lợi, Nguyễn Trãi B. Lê Thánh Tông, Lương Thế Vinh.
C.Trần Hưng Đạo, Lê Lợi; D. Nguyễn Trãi, Ngô Sĩ Liên.
E. Lý Thường Kiệt, Ngô Sĩ Liên.
III/ Chọn ý cột A nối với ý cột B sao cho thích hợp và ghi ra giấy thi: (1đ)
Cột A ( Thời gian)
Cột B ( Sự kiện)
1/ Năm 1789
A. Nguyễn Huệ đánh tan 5 vạn quân Xiêm.
2/ Năm 1785
B. Lật đổ chính quyền Vua Lê-chúa Trịnh.
3/ Năm 1777
C. Vua Quang Trung từ trần.
4/ Ngày 16/9/1792
D. Chiến thắng Ngọc Hồi- Đống Đa, Quang Trung đánh tan 29 vạn quân Thanh.
E. Lậtđổ chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong.
B/ Tự Luận: (7đ)
Câu 1: Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? (2đ).
Câu 2: Chiến tranh phong kiến Trịnh- Nguyễn đã dẫn đến hậu quả như thế nào? (1đ)
Câu 3: So sánh sự giống nhau, khác nhau giữa luật pháp của thời Lý- Trần và thời Lê sơ? ( 2đ)
Câu 4: Tại sao Nguyễn Huệ lên ngôi trước khi kéo quân ra Bắc? Hãy đánh giá những cống hiến của phong trào nông dân Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc?(2đ)
Đáp Án Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2014 THCS Trần Cao Vân
A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
I.Chọn 1 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi: ( 1 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
C
B
D
II.Chọn 2 phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi: (1 điểm)
Câu 1
Câu 2
B và E
B và D
III. Chọn ý cột A nối với ý cột B sao cho thích hợp và ghi vào giấy thi : (1điểm)
1
2
3
4
D
A
E
C
B/ TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn: ( 2đ)
- Nguyên nhân:
+ Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất đấu tranh giành độc lập tự do cho tổ quốc. ( 0.25đ)
+ Nhờ sự đoàn kết của tất cả các tầng lớp nhân dân, và sự hăng hái tham gia cuộc khới nghĩa, sự ủng hộ nhiệt tình về mọi mặt cho nghĩa quân.( 0.5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quang Huy
Dung lượng: 16,74KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)