Đề thi HK2 lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ |
Ngày 10/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK2 lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ tên:………… BÀI THI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2008-2009
Lớp:…. Môn: Toán lớp 5( Thời gian: 60 phút)
Phần 1: Mỗi bài toán dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1./ Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là:
A. B. C. D.7
2./ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B.8,0 C. 0,8 D.0,04
3./ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1 m, chiều rộng 0,5 m và chiều cao 1 m là:
A. 1,6 m2 B. 3,2 m2 C. 4,3 m2 D. 3,75 m2
4./ Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
5./ Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó:
A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
6./ m3 bằng bao nhiêu dm3
A. 750 dm3 B. 7500 dm3 C. 75 dm3 D. 0,75 dm3
Phần 2: Làm bài tập:
1./ Đặt tính rồi tính:
2./ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7,268 m3 = …….....dm3 2105 dm3 =…………m3
0,5 m3 = ………cm3 5 dm3 77 cm3 =……....dm3
3./ Tìm x:
4./ Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN - LỚP 5
PHẦN I: 3 điểm ( mỗi bài đúng: 0,5 điểm )
1./ B.
2./ C. 0,8
3./ B. 3,2 m2
4./ D. 40 phút
5./ D. 60%
6./ A. 750 dm3
Phần 2: 7 điểm
1./ Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính : 2 điểm
a, 456,25 + 213,98 = 670,23
b, 578,40 - 407,89 = 170,51
c, 55,07 x 4,5 = 247,815
d, 78,24 : 1,2 = 65,2
2./ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 điểm
7,268 m3 = 7268 dm3 2105 dm3 = 2,105 m3
0,5 m3 = 500 000 cm3 5 dm3 77 cm3 = 5,077 dm3
3./ Tìm x: 1 điểm
4./ :3 điểm
Bài giải
Đáy bé dài là : 120= 80 (m)(0.5 điểm)
Chiều cao dài là : 80-5=75 (m) (0,5điểm)
Diện tích thửa ruộng là : (120+80)75: 2= 7500(m2) (0,75 điểm)
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là : (7500 : 100)64,5=4837,5 (kg) (0,75 điểm)
Đáp số : 4837,5 kg thóc (0.5 điểm)
Lớp:…. Môn: Toán lớp 5( Thời gian: 60 phút)
Phần 1: Mỗi bài toán dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1./ Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là:
A. B. C. D.7
2./ Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 4,5 B.8,0 C. 0,8 D.0,04
3./ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1 m, chiều rộng 0,5 m và chiều cao 1 m là:
A. 1,6 m2 B. 3,2 m2 C. 4,3 m2 D. 3,75 m2
4./ Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 30 phút là:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
5./ Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó:
A. 12% B. 32% C. 40% D. 60%
6./ m3 bằng bao nhiêu dm3
A. 750 dm3 B. 7500 dm3 C. 75 dm3 D. 0,75 dm3
Phần 2: Làm bài tập:
1./ Đặt tính rồi tính:
2./ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7,268 m3 = …….....dm3 2105 dm3 =…………m3
0,5 m3 = ………cm3 5 dm3 77 cm3 =……....dm3
3./ Tìm x:
4./ Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki-lô-gam thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.
Bài giải:
HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN - LỚP 5
PHẦN I: 3 điểm ( mỗi bài đúng: 0,5 điểm )
1./ B.
2./ C. 0,8
3./ B. 3,2 m2
4./ D. 40 phút
5./ D. 60%
6./ A. 750 dm3
Phần 2: 7 điểm
1./ Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính : 2 điểm
a, 456,25 + 213,98 = 670,23
b, 578,40 - 407,89 = 170,51
c, 55,07 x 4,5 = 247,815
d, 78,24 : 1,2 = 65,2
2./ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1 điểm
7,268 m3 = 7268 dm3 2105 dm3 = 2,105 m3
0,5 m3 = 500 000 cm3 5 dm3 77 cm3 = 5,077 dm3
3./ Tìm x: 1 điểm
4./ :3 điểm
Bài giải
Đáy bé dài là : 120= 80 (m)(0.5 điểm)
Chiều cao dài là : 80-5=75 (m) (0,5điểm)
Diện tích thửa ruộng là : (120+80)75: 2= 7500(m2) (0,75 điểm)
Số thóc thu hoạch trên thửa ruộng là : (7500 : 100)64,5=4837,5 (kg) (0,75 điểm)
Đáp số : 4837,5 kg thóc (0.5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)