đề thi HK2 09-10 tham khảo Sử 7
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK2 09-10 tham khảo Sử 7 thuộc Lịch sử 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II (2009 - 2010)
Môn: LỊCH SỬ – Khối 7
PHẦN NHẬN BIẾT
Trắc nghiệm (2đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Nguyễn Trãi sinh năm nào?
A. 1385 B. 1380 C. 1400 D. 1358
Câu 1: B
Câu2: “ Bình Ngô Đại Cáo” là tác phẩm của ai?
A. Nguyễn Trãi B. Lê Lợi C. Lưu Nhân Chú D. Lê Thánh Tông
Câu2: A
Câu3 : Thời Lê sơ, hệ tư tưởng chiếm địa vị độc tôn là?
A. Nho giáo B. Phật giáo C. Đạo giáo D. Lão giáo
Câu3: A
Câu 4 :Bia tiến sĩ được đặt tại đâu?
A. Chùa Trấn Quốc B. Văn Miếu Quốc tử giám
C. Cung vua D. Thăng Long
Câu 4 : B
Câu5 : Triều đình thời Lê Thánh Tông gồm bao nhiêu bộ?
A. 4 bộ B. 5 bộ C. 6 bộ D. 7 bộ
Câu5 : C
Câu 6: Ranh giới giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài là :
A. Sông Bến Hải B. Đèo Hải Vân
C. Sông Gianh D. Đèo Tam Điệp
Câu 6: C
Câu 7: Quyễn Từ điển Việt – Bồ – Latinh do ai biên soạn ?
A. Alêcxăng đờ Rôt B. Bá Đa Lộc
C. Lê Qúy Đôn D. Pelơranh
Câu 7: A
Câu 8: Nguyễn Huệ lấy danh nghĩa gì để tiến quân ra Đàng Ngoài?
A.“ Phù Lê diệt Nguyễn” B. “Phù Lê diệt Trịnh”
C.“Phù Trịnh diệt Lê” D. “Phù Trịnhâ diệt Nguyễn”
Câu 8: B
Tự luận : (3 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1/ Trình bày diễn biến chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang (10/ 1427) ? (3 điểm)
- 10/1427, 15 vạn viện binh kéo vào nước ta chia làm hai đạo do Liễu Thăng và Mộc Thạnh chỉ huy. (0,5 đ)
- 8/10/1427 , Liễu Thăng dẫn quân vào nước ta đãbị phục kích ở ải Chi Lăng. (0,5 đ)
- Lương Minh lên thay dẫn quân tiến xuống Xương Giang liên tiếp bị phục kích ở Cần Trạm, Phố Cát (1 đ)
- Mộc Thạch hoảng sợ bỏ chạy về Trung Quốc (0,5 đ)
-10/12/1427 Vương Thông xin hòa mở hội thề Đông Quan, rút quân về nước. (0,5 đ)
PHẦN HIỂU
Trắc nghiệm (1đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 9: Trong bộ luật Hồng Đức có nội dung nào rất tiến bộ so với đương thời?
A. Bảo vệ quyền lợi nhà vua B. Bảo vệ quyền lợi giai cấp thốngtrị C. Phát triển kinh tế D. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ
10/ sao nghĩa quân Tây Sơn được gọi là “giặc nhân đức”?
A. Luôn đeo tượng phật khi ra trận
B. Không bao giờ giết người
C. Chữa bệnh cho dân nghèo không lấy tiền
D. Xóa nợ cho dân, bãi bỏ nhiều thứ thuế, trừng trị bọn xã trưởng và quan thu thuế
Câu 11: Tại sau Nguyễn Huệ chọn khúc sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút làm trân địa quyết chiến với quân Xiêm?
A.Đây là địa bàn họat động quen thuộc của nghĩa quan Tây Sơn
B.Nước sông dâng lên rút xuống rất nhanh
C.Địa hình thuân lợi cho việc phục binh
D.Khúc sông này gần biển nên thủy binh dễ dàng tiếp ứng
Câu 9: D
Câu 10 : D
Câu 11: C
Câu 12: Những lễ hội dân gian có tác dụng như thế nào ?
A.Thắt chặt tình đoàn kết trong thôn xóm và bồi đắp tinh thần yêu quê hương đất nước .
B.Giúp thanh niên nam nữ tìm đến với nhau, tình yêu nảy nở.
C.Phát triển quan hệ giao lưu giữa các thôn làng.
D.Bảo lưu truyền thống dân tộc.
Câu 12: A
Tự luận : (2 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1/Hãy nêu những chiến công to lớn của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc trong những năm 1771-1789 ? (2 điểm)
- Diệt phong kiến Nguyễn – Trịnh – Lê -> thống nhất quốc gia.(1 đ đ)
- Đánh ta quân xâm
Môn: LỊCH SỬ – Khối 7
PHẦN NHẬN BIẾT
Trắc nghiệm (2đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 1: Nguyễn Trãi sinh năm nào?
A. 1385 B. 1380 C. 1400 D. 1358
Câu 1: B
Câu2: “ Bình Ngô Đại Cáo” là tác phẩm của ai?
A. Nguyễn Trãi B. Lê Lợi C. Lưu Nhân Chú D. Lê Thánh Tông
Câu2: A
Câu3 : Thời Lê sơ, hệ tư tưởng chiếm địa vị độc tôn là?
A. Nho giáo B. Phật giáo C. Đạo giáo D. Lão giáo
Câu3: A
Câu 4 :Bia tiến sĩ được đặt tại đâu?
A. Chùa Trấn Quốc B. Văn Miếu Quốc tử giám
C. Cung vua D. Thăng Long
Câu 4 : B
Câu5 : Triều đình thời Lê Thánh Tông gồm bao nhiêu bộ?
A. 4 bộ B. 5 bộ C. 6 bộ D. 7 bộ
Câu5 : C
Câu 6: Ranh giới giữa Đàng Trong và Đàng Ngoài là :
A. Sông Bến Hải B. Đèo Hải Vân
C. Sông Gianh D. Đèo Tam Điệp
Câu 6: C
Câu 7: Quyễn Từ điển Việt – Bồ – Latinh do ai biên soạn ?
A. Alêcxăng đờ Rôt B. Bá Đa Lộc
C. Lê Qúy Đôn D. Pelơranh
Câu 7: A
Câu 8: Nguyễn Huệ lấy danh nghĩa gì để tiến quân ra Đàng Ngoài?
A.“ Phù Lê diệt Nguyễn” B. “Phù Lê diệt Trịnh”
C.“Phù Trịnh diệt Lê” D. “Phù Trịnhâ diệt Nguyễn”
Câu 8: B
Tự luận : (3 đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1/ Trình bày diễn biến chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang (10/ 1427) ? (3 điểm)
- 10/1427, 15 vạn viện binh kéo vào nước ta chia làm hai đạo do Liễu Thăng và Mộc Thạnh chỉ huy. (0,5 đ)
- 8/10/1427 , Liễu Thăng dẫn quân vào nước ta đãbị phục kích ở ải Chi Lăng. (0,5 đ)
- Lương Minh lên thay dẫn quân tiến xuống Xương Giang liên tiếp bị phục kích ở Cần Trạm, Phố Cát (1 đ)
- Mộc Thạch hoảng sợ bỏ chạy về Trung Quốc (0,5 đ)
-10/12/1427 Vương Thông xin hòa mở hội thề Đông Quan, rút quân về nước. (0,5 đ)
PHẦN HIỂU
Trắc nghiệm (1đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Câu 9: Trong bộ luật Hồng Đức có nội dung nào rất tiến bộ so với đương thời?
A. Bảo vệ quyền lợi nhà vua B. Bảo vệ quyền lợi giai cấp thốngtrị C. Phát triển kinh tế D. Bảo vệ một số quyền lợi của phụ nữ
10/ sao nghĩa quân Tây Sơn được gọi là “giặc nhân đức”?
A. Luôn đeo tượng phật khi ra trận
B. Không bao giờ giết người
C. Chữa bệnh cho dân nghèo không lấy tiền
D. Xóa nợ cho dân, bãi bỏ nhiều thứ thuế, trừng trị bọn xã trưởng và quan thu thuế
Câu 11: Tại sau Nguyễn Huệ chọn khúc sông Tiền từ Rạch Gầm đến Xoài Mút làm trân địa quyết chiến với quân Xiêm?
A.Đây là địa bàn họat động quen thuộc của nghĩa quan Tây Sơn
B.Nước sông dâng lên rút xuống rất nhanh
C.Địa hình thuân lợi cho việc phục binh
D.Khúc sông này gần biển nên thủy binh dễ dàng tiếp ứng
Câu 9: D
Câu 10 : D
Câu 11: C
Câu 12: Những lễ hội dân gian có tác dụng như thế nào ?
A.Thắt chặt tình đoàn kết trong thôn xóm và bồi đắp tinh thần yêu quê hương đất nước .
B.Giúp thanh niên nam nữ tìm đến với nhau, tình yêu nảy nở.
C.Phát triển quan hệ giao lưu giữa các thôn làng.
D.Bảo lưu truyền thống dân tộc.
Câu 12: A
Tự luận : (2 điểm)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
1/Hãy nêu những chiến công to lớn của phong trào Tây Sơn đối với lịch sử dân tộc trong những năm 1771-1789 ? (2 điểm)
- Diệt phong kiến Nguyễn – Trịnh – Lê -> thống nhất quốc gia.(1 đ đ)
- Đánh ta quân xâm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)