ĐỀ THI HK1.VĂN 6

Chia sẻ bởi Phạm Thị Trước | Ngày 18/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK1.VĂN 6 thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD-ĐT Q.NINH KIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC : 2008-2009
=== ( ( === MÔN : NGỮ VĂN – 6
Thời gian làm bài : 90 phút
( Không kể thời gian phát đề )

Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Họ tên và chữ ký
Số phách



Giám khảo 1: :………………………………………
………………………………………
Giám khảo 2: :………………………………………
………………………………………



I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 đ)
Học sinh đọc kỹ đoạn trích & trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu
trả lời đúng nhất.
“Bấy giờ, ở vùng núi cao phương Bắc, có nàng Âu Cơ thuộc dòng họ Thần Nông, xinh đẹp tuyệt trần. Nghe tiếng ở vùng đất Lạc có nhiều hoa thơm cỏ lạ, nàng bèn tìm đến thăm. Âu Cơ và Lạc Long Quân gặp nhau, đem lòng yêu nhau rồi trở thành vợ chồng, cùng chung sống trên cạn ở cung điện Long Trang.
Ít lâu sau, Âu Cơ có mang. Đến kỳ sinh, chuyện thật lạ, nàng sinh ra một cái bọc trăm trứng; trăm trứng nở ra một trăm người con hồng hào, đẹp đẽ lạ thường. Đàn con không cần bú mớm mà tự lớn lên như thổi, mặt mũi khôi ngô, khỏe mạnh như thần.”
(Con Rồng, cháu Tiên)
1. Truyện “Con Rồng, cháu Tiên” thuộc phương thức biểu đạt nào ?
A. Tự sự. B. Miêu tả.
C. Biểu cảm. D. Nghị luận.
2. Truyện “Con Rồng, cháu Tiên” thuộc thể loại truyện dân gian nào ?
A. Truyền thuyết. B. Truyện cổ tích.
C. Truyện ngụ ngôn. D. Truyện cười.
3. Ý nghĩa của truyện “Con Rồng, cháu Tiên” ?
A. Giải thích, suy tôn nguồn gốc giống nòi.
B. Thể hiện ý chí đoàn kết, thống nhất cộng đồng của người Việt.
C. Ca ngợi truyền thống đấu tranh của dân tộc ta.
D. Câu A, B đúng.
4. Câu “Đàn con không cần bú mớm mà tự lớn lên như thổi, mặt mũi khôi ngô, khỏe mạnh như
thần” có bao nhiêu tiếng ?
A. 18. B. 19.
C. 20. D. 21.
5. Đâu là từ láy ?
A. Lớn lên. B. Hồng hào.
C. Tuyệt trần. D. Trăm trứng.
6. Đâu là từ ghép ?
A. Dòng họ. B. Xinh đẹp.
C. Đẹp đẽ. D. Câu A, B đúng.
7. Từ nào là danh từ ?
A. Khỏe mạnh. B. Khôi ngô.
C. Mặt mũi. D. Bú mớm.
8. Trong truyện “Ông lão đánh cá và con cá vàng”, có mấy lần ông lão ra biển gọi cá vàng ?
A. 4 lần. B. 5 lần.
C. 6 lần. D. 7 lần.
9. Từ “mặt” (trong từ “mặt biển”) được sử dụng theo nghĩa nào ?
A. Nghĩa gốc. B. Nghĩa chuyển.
C. Câu A, B đúng. D. Câu A, B sai.
10. Từ “vị” (trong “vị chúa tể”) là :
A. Danh từ đơn vị. B. Danh từ chỉ sự vật.
C. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên. D. Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
11. Từ “chiếc” (trong “chiếc vung”) là :
A. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên. B. Danh từ chỉ đơn vị quy ước.
C. Danh từ đơn vị. D. Danh từ chỉ sự vật.
12. Từ “một” (trong “một anh”) là :
A. Danh từ đơn vị. B. Số từ.
C. Lượng từ. D. Chỉ từ.
13. Tổ hợp nào là cụm danh từ ?
A. Một đêm nọ. B. Từ đó về sau.
C. Nghe ngoài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Trước
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)