ĐỀ THI HK1 KHỐI 1
Chia sẻ bởi Lương Thị Dịu |
Ngày 08/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HK1 KHỐI 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Trường TH Quang Trung KIỂM TRA KI I NĂM HỌC 2011- 2012
Lớp: MÔN TOÁN ( Khối 1 )
Họ và tên:
Bài 1: Tính ( 3 điểm )
a,
..... ..... ..... ..... ..... ......
b, 6 – 3 = 10 – 8 + 5 =
5 + 4 = 2 + 4 – 6 =
8 – 3 = 10 + 0 – 4 =
Bài 2 : > < = ? ( 1,5 điểm )
1 + 6 ... 7 3 + 3 ... 2 + 5
4 + 1 ... 6 2 + 4 ... 4 + 2
3 + 3 ... 5 10 - 3 ... 10 - 4
Bài 3: Số ? ( 1,5 điểm )
9 = … + 6 5 + 4 = … + 7
10 = 7 + … 8 - 5 = 10 - ...
8 = 6 + … 7 - ... = 9 - 6
Bài 4: Xếp các số :6, 10, 9, 2, 7. ( 2 điểm )
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé : ...........................................
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
a, Đã có : 8 cây b, Có : 9 con vịt
Trồng thêm : 2 cây Bán đi : 6 con vịt
Có tất cả : ... cây? Còn lại : ... con vịt ?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN HỌC KÌ I
Bài 1: 3 điểm
1,5 điểm: Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
1,5 điểm: Mỗi lần viết kết quả tính đúng cho 0,25 điểm
Bài 2: 1,5 điểm
Mỗi lần điền đúng cho 0,25 điểm
Bài 3: 1,5 điểm
Mỗi lần điền đúng cho 0,25 điểm
Bài 4: 2điểm
Xếp đúng thứ tự mỗi câu 1 điểm
Bài 5: 2 điểm
Viết phép tính 8 + 2 = 10 cho 1 điểm
9 - 6 = 3 cho 1 điểm
Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011
KIỂM TRA KI NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP I
Phần I. Kiểm tra đọc ( Đọc đúng rõ ràng 10 điểm )
* Đọc vần: ( 2 điểm )
an, en, in, uông, ong, ương , inh, om, ăm, im, uôm, ươm, ăt, ât, ut, iêu, ay, ai.
* Đọc từ: ( 4 điểm )
Quả chuông , đống rơm, cánh buồm, mùi thơm, công viên, hiền lành, thanh kiếm, vui mừng, nhuộm vải, xâu kim, ễnh ương, bình minh, yêu thương, bàn ghế, khôn lớn, nâng niu, đông nghịt, sừng hươu, khóm tre, trông nom, trinh thám, cà tím, tấm thảm, tắm biển,cốm vàng.
* Đọc câu: ( 4 điểm )
Chúng em múa hát dưới ánh trăng rằm.
Những cánh chim hải âu chao lượn trên sóng biển.
Bé Nga xâu kim giúp bà.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
Đàn dê đang gặm cỏ bên sườn đồi.
Bạn Mai học tập rất chăm chỉ.
*Chú ý cách đánh giá: GV chỉ bất kì 4 vần để học sinh đọc mỗi vần 0,5 điểm.
GV chỉ bất kì 4 từ để học sinh đọc mỗi từ 1 điểm.
GV chỉ bất kì 2 câu để học sinh đọc mỗi câu 2 điểm.
Phần II. Kiểm tra viết ( 10 điểm )
- Viết đúng đẹp 4 điểm ( viết bài tập viết tuần 16 )
Xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ.
- Nghe viết ( đúng đẹp 6 điểm ) : Cái mỏ tí hon
Cái chân bé xíu
Lông vàng mát dịu
Mắt đen sáng ngời
Ơi chú gà ơi
Ta yêu chú lắm.
* Bài viết sai một lỗi trừ 0,25 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Dịu
Dung lượng: 14,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)