Đề thi HK I lớp 10
Chia sẻ bởi Lê Hồng Hà |
Ngày 27/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I lớp 10 thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Họ, tên thí sinh: Lớp:
Đáp Án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Có các công việc sau:
(CV1):Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng.
(CV2):Bật máy.(CV3):Người dùng làm việc.
(CV4):HĐH được nạp vào bộ nhớ trong.Thứ tự các công việc lần lượt là:
A. (CV1) → (CV2) → (CV4) → (CV3). B. (CV2) → (CV1) → (CV3) → (CV4).
C. (CV2) → (CV1) → (CV4) → (CV3). D. (CV1) → (CV2) → (CV3) → (CV4).
Câu 2: Trong HĐH Windows, nếu tên tệp chứa các kí tự nào sau đây thì tên tệp là không hợp lệ:
A. “ < ”, “ ! ”,“ * ”,“ ) ”, “ ”. B. “ ”, “ ? ”, “ > ”, “ | ”.“ ^ ”.
C. “ < ”, “ ” ”,“ * ”,“ ( ”, “ ”. D. “ > ”, “ ” ”,“ * ”,“ : ”, “ ”.
Câu 3: Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện việc quản lý tệp:
A. Các chương trình điều khiển và tiện ích.
B. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống.
C. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
D. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài.
Câu 4: Để chuyển sang chế độ Hibernate ta chọn Stand By, đồng thời nhấn phím:
A. Enter. B. Alt. C. Shift. D. Crt.
Câu 5: Để tạo mới một thư mục ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Click phải chuột (vào 1 vùng trống) → New → Folder.
B. Click phải chuột (vào 1 vùng trống) → Folder.
C. Click phải chuột (vào 1 vùng trống) → Folder → New.
D. Chọn (A) hoặc (B).
Câu 6: Để quản lý tệp, thư mục ta dùng chương trình:
A. Internet Explorer. B. Microsoft Word. C. MS Paint. D. Windows Explorer.
Câu 7: Hệ quản lý tệp cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn sau, hãy chọn phương án sai:
A. C:HS_ATINKIEMTRA1.doc và C:HS_AVANKIEMTRA1.doc.
B. C:HS_ATINKIEMTRA1.doc và C:HS_ATINkiemtra1.doc.
C. C:HS_ATINKIEMTRA1.doc và C:HS_AVANHDHKIEMTRA1.doc.
D. C:HS_ATINKIEMTRA1.doc và C:HS_ATINKIEM TRA1.doc.
Câu 8: Để đổi tên một thư mục (hoặc tệp) ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Click chuột vào thư mục (hoặc tệp) → Rename → Gõ tên mới → OK.
B. Click phải chuột vào thư mục (hoặc tệp) → Rename → Gõ tên mới → OK.
C. Click đúp chuột vào thư mục (hoặc tệp) → Rename → Gõ tên mới → OK.
D. Chọn (B) hoặc (C).
Câu 9: Để xoá 1 tệp (hoặc thư mục), ta chọn tệp (thư mục) đó rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete. B. Vào file → Delete.
C. Nhấn tổ hợp Ctrl + D. D. Hoặc (A) hoặc (B) hoặc (C).
Câu 10: Để kết thúc một chương trình “bị treo”, cách tốt nhất là:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Shift rồi kết thúc chương trình tương ứng.
B. Tắt nguồn máy tính bằng cách nhấn và giữ nút Power.
C. Rút dây cắm điện nối vào máy vi tính.
D. Nhấn nút Reset.Câu 11: Biểu tượng trong các biểu tượng ảnh hưởng như thế nào đến chương trình:
A. Đóng cửa sổ chương trình. B. Thu nhỏ cửa sổ chương trình.
C. Phóng to cửa sổ chương trình. D. Huỷ bỏ chương trình.
Câu 12: Có mấy loại ngôn ngữ lập trình:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Đáp Án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Có các công việc sau:
(CV1):Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng.
(CV2):Bật máy.(CV3):Người dùng làm việc.
(CV4):HĐH được nạp vào bộ nhớ trong.Thứ tự các công việc lần lượt là:
A. (CV1) → (CV2) → (CV4) → (CV3). B. (CV2) → (CV1) → (CV3) → (CV4).
C. (CV2) → (CV1) → (CV4) → (CV3). D. (CV1) → (CV2) → (CV3) → (CV4).
Câu 2: Trong HĐH Windows, nếu tên tệp chứa các kí tự nào sau đây thì tên tệp là không hợp lệ:
A. “ < ”, “ ! ”,“ * ”,“ ) ”, “ ”. B. “ ”, “ ? ”, “ > ”, “ | ”.“ ^ ”.
C. “ < ”, “ ” ”,“ * ”,“ ( ”, “ ”. D. “ > ”, “ ” ”,“ * ”,“ : ”, “ ”.
Câu 3: Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện việc quản lý tệp:
A. Các chương trình điều khiển và tiện ích.
B. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống.
C. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
D. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài.
Câu 4: Để chuyển sang chế độ Hibernate ta chọn Stand By, đồng thời nhấn phím:
A. Enter. B. Alt. C. Shift. D. Crt.
Câu 5: Để tạo mới một thư mục ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Click phải chuột (vào 1 vùng trống) → New → Folder.
B. Click phải chuột (vào 1 vùng trống) → Folder.
C. Click phải chuột (vào 1 vùng trống) → Folder → New.
D. Chọn (A) hoặc (B).
Câu 6: Để quản lý tệp, thư mục ta dùng chương trình:
A. Internet Explorer. B. Microsoft Word. C. MS Paint. D. Windows Explorer.
Câu 7: Hệ quản lý tệp cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn sau, hãy chọn phương án sai:
A. C:HS_ATINKIEMTRA1.doc và C:HS_AVANKIEMTRA1.doc.
B. C:HS_ATINKIEMTRA1.doc và C:HS_ATINkiemtra1.doc.
C. C:HS_ATINKIEMTRA1.doc và C:HS_AVANHDHKIEMTRA1.doc.
D. C:HS_ATINKIEMTRA1.doc và C:HS_ATINKIEM TRA1.doc.
Câu 8: Để đổi tên một thư mục (hoặc tệp) ta thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Click chuột vào thư mục (hoặc tệp) → Rename → Gõ tên mới → OK.
B. Click phải chuột vào thư mục (hoặc tệp) → Rename → Gõ tên mới → OK.
C. Click đúp chuột vào thư mục (hoặc tệp) → Rename → Gõ tên mới → OK.
D. Chọn (B) hoặc (C).
Câu 9: Để xoá 1 tệp (hoặc thư mục), ta chọn tệp (thư mục) đó rồi thực hiện:
A. Nhấn phím Delete. B. Vào file → Delete.
C. Nhấn tổ hợp Ctrl + D. D. Hoặc (A) hoặc (B) hoặc (C).
Câu 10: Để kết thúc một chương trình “bị treo”, cách tốt nhất là:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Shift rồi kết thúc chương trình tương ứng.
B. Tắt nguồn máy tính bằng cách nhấn và giữ nút Power.
C. Rút dây cắm điện nối vào máy vi tính.
D. Nhấn nút Reset.Câu 11: Biểu tượng trong các biểu tượng ảnh hưởng như thế nào đến chương trình:
A. Đóng cửa sổ chương trình. B. Thu nhỏ cửa sổ chương trình.
C. Phóng to cửa sổ chương trình. D. Huỷ bỏ chương trình.
Câu 12: Có mấy loại ngôn ngữ lập trình:
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)