Đề thi HK I 2011-2012 (TH 10)
Chia sẻ bởi Trần Thanh Nhàn |
Ngày 27/04/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK I 2011-2012 (TH 10) thuộc Tin học 10
Nội dung tài liệu:
Họ và Tên HS:………………………………........
Lớp: ……..
Đề Thi Học Kì I Năm học: 2011 - 2012
Môn: Tin Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM)
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: 32GB bằng:
a. 1024MB b. 33554432KB c. 33554432MB d.1024KB
Câu 2: Để biểu diễn số -125 thì dùng ít nhất bao nhiêu byte?
a. 1Byte b. 2Byte c. 3Byte d. 4Byte
Câu 3: Số 0,00548 được biểu diễn ở dạng dấu phẩy động là?
a. 0,548x102 b. 0,548x10-2 c. 0.548x10-2 d. 0.548x102
Câu 4: Hệ thống tin học gồm 3 thành phần:
a. Phần cứng, phần mềm, bộ xử lý trung tâm
b. Bộ điều khiển, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
c. Bộ nhớ Ram, CPU, bộ nhớ ngoài
d. Phần mềm, phần cứng, sự quản lý và điều khiển của con người.
Câu 5: Các thiết bị vào là
a. bàn phím, chuột, máy quét, micro, webcam b. Chuột, màn hình, máy in, máy quét
c. bàn phím, màn hình, loa d. Loa, Micro
Câu 6: Tính chất của thuật toán gồm:
a. Tính dừng, tính gọn nhẹ, tính đúng đắn b. Tính dừng. tính xác định, tính đúng đắn
c. Tính đúng đắn, tính chính xác, tính dừng d. Tính xác định, tính đúng đắn, tính minh bạch
Câu 7: Có mấy cách diễn tả thuật toán?
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Câu 8: Giải bài toán trên máy tính thường được tiến hành qua mấy bước?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 9: Hệ điều hành thuộc phần mềm?
a. Hệ thống b. Đóng gói c. Tiện ích d. Công cụ
Câu 10: Các tên sau đây tên nào sai so với quy tắc đặt tên trong hệ điều hành Windows
a. Hoa don b. Bai tap1 c. 2Bai tho@ d. BT1:BT2
Câu 11: Phần mở rộng của tệp dùng để:
a. Phân loại phần mềm b. Phân loại hệ điều hành c. Phân loại tệp d. Không có tác dụng gì
Câu 12: Có mấy cách làm việc với hệ điều hành?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7ĐIỂM)
Câu 1: (2đ) Tìm dạng thập phân của số 11101112
Câu 2: (1đ) Đường dẫn là gì? Đường dẫn dùng để làm gì?
Câu 3: (1.5đ) Cho thuật toán sắp xếp dãy A không tăng bằng tráo đổi như sau:
B1: Nhập N, các số hạng a1, a2, ..., aN;
B2: M(N;
B3: Nếu M<2 thì đưa ra dãy a đã được sắp xếp rồi kết thúc;
B4: M(M-1, i(0;
B5: i(i+1;
B6: Nếu i>M thì quay lại B3;
B7: Nếu ai>ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau;
B8: Quay lại B5.
Hãy mô phỏng thuật toán trên với dãy A gồm 5 9 4
Câu 4: (1.5đ) Viết thuật toán tính tổng các số hạng của dãy A gồm N số nguyên dương a1, a2, ..., aN;
Câu 5: (1đ) cho cây thư mục sau:
D: truong THPT Tan An
Khoi 10 10a.doc
10b.doc
Khoi 11
Khoi 12 12a.doc
12b.doc
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: b Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: b
Câu 7: c Câu 8: d Câu 9: a Câu 10: d Câu 11: c Câu 12: b
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
Câu 1
(2đ)
11101112 = 1x26+1x25+1x24+0x23+1x22+1x21+1x20
= 64 + 32 + 16 + 0 + 4 + 2 + 1
= 119
1đ
Lớp: ……..
Đề Thi Học Kì I Năm học: 2011 - 2012
Môn: Tin Học 10
Thời gian làm bài: 45 phút
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3ĐIỂM)
Khoanh tròn đáp án đúng
Câu 1: 32GB bằng:
a. 1024MB b. 33554432KB c. 33554432MB d.1024KB
Câu 2: Để biểu diễn số -125 thì dùng ít nhất bao nhiêu byte?
a. 1Byte b. 2Byte c. 3Byte d. 4Byte
Câu 3: Số 0,00548 được biểu diễn ở dạng dấu phẩy động là?
a. 0,548x102 b. 0,548x10-2 c. 0.548x10-2 d. 0.548x102
Câu 4: Hệ thống tin học gồm 3 thành phần:
a. Phần cứng, phần mềm, bộ xử lý trung tâm
b. Bộ điều khiển, bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài
c. Bộ nhớ Ram, CPU, bộ nhớ ngoài
d. Phần mềm, phần cứng, sự quản lý và điều khiển của con người.
Câu 5: Các thiết bị vào là
a. bàn phím, chuột, máy quét, micro, webcam b. Chuột, màn hình, máy in, máy quét
c. bàn phím, màn hình, loa d. Loa, Micro
Câu 6: Tính chất của thuật toán gồm:
a. Tính dừng, tính gọn nhẹ, tính đúng đắn b. Tính dừng. tính xác định, tính đúng đắn
c. Tính đúng đắn, tính chính xác, tính dừng d. Tính xác định, tính đúng đắn, tính minh bạch
Câu 7: Có mấy cách diễn tả thuật toán?
a. 4 b. 3 c. 2 d. 1
Câu 8: Giải bài toán trên máy tính thường được tiến hành qua mấy bước?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 9: Hệ điều hành thuộc phần mềm?
a. Hệ thống b. Đóng gói c. Tiện ích d. Công cụ
Câu 10: Các tên sau đây tên nào sai so với quy tắc đặt tên trong hệ điều hành Windows
a. Hoa don b. Bai tap1 c. 2Bai tho@ d. BT1:BT2
Câu 11: Phần mở rộng của tệp dùng để:
a. Phân loại phần mềm b. Phân loại hệ điều hành c. Phân loại tệp d. Không có tác dụng gì
Câu 12: Có mấy cách làm việc với hệ điều hành?
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7ĐIỂM)
Câu 1: (2đ) Tìm dạng thập phân của số 11101112
Câu 2: (1đ) Đường dẫn là gì? Đường dẫn dùng để làm gì?
Câu 3: (1.5đ) Cho thuật toán sắp xếp dãy A không tăng bằng tráo đổi như sau:
B1: Nhập N, các số hạng a1, a2, ..., aN;
B2: M(N;
B3: Nếu M<2 thì đưa ra dãy a đã được sắp xếp rồi kết thúc;
B4: M(M-1, i(0;
B5: i(i+1;
B6: Nếu i>M thì quay lại B3;
B7: Nếu ai>ai+1 thì tráo đổi ai và ai+1 cho nhau;
B8: Quay lại B5.
Hãy mô phỏng thuật toán trên với dãy A gồm 5 9 4
Câu 4: (1.5đ) Viết thuật toán tính tổng các số hạng của dãy A gồm N số nguyên dương a1, a2, ..., aN;
Câu 5: (1đ) cho cây thư mục sau:
D: truong THPT Tan An
Khoi 10 10a.doc
10b.doc
Khoi 11
Khoi 12 12a.doc
12b.doc
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: b Câu 2: a Câu 3: c Câu 4: d Câu 5: a Câu 6: b
Câu 7: c Câu 8: d Câu 9: a Câu 10: d Câu 11: c Câu 12: b
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
Câu 1
(2đ)
11101112 = 1x26+1x25+1x24+0x23+1x22+1x21+1x20
= 64 + 32 + 16 + 0 + 4 + 2 + 1
= 119
1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thanh Nhàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)