Đề thi HK 2_Sinh 6 (Đề 4)

Chia sẻ bởi Lê Xuân Long | Ngày 18/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK 2_Sinh 6 (Đề 4) thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 4 ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN SINH 6 –
NĂM HỌC 2011-2012

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (Đề gồm 20 câu) - Thời gian làm bài : 20 phút

Câu 1: Nấm khác thực vật ở đặc điểm
A. kích thước cơ thể nhỏ.
B. tế bào không có diệp lục.
C. tế bào có nhân hoàn chỉnh.
D. có vách ngăn tế bào.
Câu 2: Câu nào sai về vai trò của vi khuẩn?
A. Một số vi khuẩn có ứng dụng trong công nghiệp.
B. Một số vi khuẩn có ứng dụng trong nông nghiệp.
C. Tất cả các dạng vi khuẩn đều có hại cho con người.
D. Vi khuẩn có vai trò qua n trọng trong tự nhiên.
Câu 3: Nội dung nào sau đây sai?
A. Thực vật cung cấp khí cácbonic cho con người.
B. Thực vật cung cấp dược phẩm cho con người.
C. Thực vật cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
D. Thực vật cung cấp gỗ cho con người.
Câu 4: Hạt gồm các bộ phận
A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B. rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
C. vỏ, phôi, lá mầm.
D. vỏ và phôi nhũ.
Câu 5: Phát tán là hiện tượng
A. quả và hạt có thể bay xa nhờ gió.
B. quả và hạt có thể mang đi xa nhờ động vật.
C. quả và hạt có thể tự vung vãi nhiều nơi.
D. quả và hạt được chuyển đi xa chỗ nó sống.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây là của quả và hạt phát tán nhờ gió?
A. Có màu đỏ đẹp, có mùi thơm.
B. Làm thức ăn cho chim.
C. Có cánh hoặc chùm lông.
D. Có gai, có góc.
Câu 7: Tính chất đặc trưng của cây hạt kín là
A. sống ở trên cạn.
B. có rễ, thân, lá.
C. sinh sản bằng hạt.
D. có hoa, quả, hạt nằm trong quả.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của ngành rêu?
A. Rễ giả, thân, lá thật chưa có mạch dẫn.
B. Thân, lá, rễ thật, có mạch dẫn.
C. Thân, rễ, lá phát triển, mạch dẫn lớn.
D. Thân, rễ, lá phát triển đa dạng.
Câu 9: Đặc điểm của cây hạt trần là
A. sinh sản bằng bào tử.
B. sinh sản bằng hạt, có nón.
C. sinh sản bằng hạt, có hoa và quả.
D. sinh sản bằng túi bào tử.
Câu 10: Trồng cây ngoài ven đê có vai trò
A. giúp điều hòa khí hậu.
B. bảo vệ đất, chống xói mòn, chắn gió.
C. làm đẹp cảnh quan.
D. giữ nguồn nước và điều hòa khí hậu.
Câu 11: Việc mà con người không được làm dưới đây là:
A. Bảo vệ môi trường sống của động vật.
B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia.
C. Khai thác, đánh bắt các loài động thực vật quý hiếm.
D. Ngăn chặn sự tàn phá rừng.
Câu 12 Nhóm cây nào gồm toàn cây lương thực?
A. Lúa, đậu tương, su hào. B. Lúa, ngô, khoai.
C. Hồng, cúc, lan. D. Cà phê, chè, cao su.
Câu 13: Nhóm nào gồm toàn cây hạt kín?
A. Bưởi, đào, chanh. B. Thông, dừa, cau.
C. Dương xỉ, lúa, ngô. D. Rêu, ớt, cải.
Câu 14: Nhóm cây nào gồm toàn cây một lá mầm?
A. Ổi, bưởi, cải xanh. B. Mít, táo, chanh.
C. Lúa, ngô, hành. D. Mận, xoài, ngô.
Câu 15: Nhóm cây nào gồm toàn cây hai lá mầm?
A. Lúa, tre, dừa. B. Táo, hành, mít.
C. Cà phê, ngô, mía. D. Bưởi, hồng xiêm, đào.
Câu 16: Tảo là thực vật bậc thấp vì
A. cơ thể có cấu tạo đơn bào. B. sống ở nước.
C. cơ thể có cấu tạo đa bào. D. chưa có rể, thân, lá.
Câu 17: Vi khuẩn khác với tảo đơn bào ở đặc điểm
A. tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh.
B. có vách ngăn tế bào.
C. cấu tạo đơn bào.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)