Đề thi HK 2 lớp 1,2,3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Thuỷ | Ngày 10/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề thi HK 2 lớp 1,2,3 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Đề thi học kì II Môn Toán ( Lớp1)
1. Điền số vào chỗ chấm:
a. 81,...., ......, 84,.....,.......,......., 88,.....,......,
b. 100,.....,98,.....,......,.....,94,......,......,........,.......,
2. Viết các số 35, 72, 53, 55, 91, 60.
a , Theo thứ tự từ bé đến lớn:..............................................
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé................................................
c, Trong các số trên:
+ Số lớn nhất là số: ..........
+ Số bé nhất là số :.............
3. Tính
a, 12+ 5=..... 22cm + 10cm = 13+3-5 =
15+ 4=..... 10cm - 3cm = 28-4-3 =
15+ 4=..... 17cm - 15cm = 55-15+6 =
15+ 4=..... 45cm- 25m = 37+11-40 =
b , 32 86 78 54
+ - + -
44 45 21 50
--------. -------- ------- -----------

4.Lớp 1A có 12 học sinh nam và 7 học sinh nữ . Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
5. Lan gấp được 15 chiếc thuyền, Lan cho bạn 5 chiếc thuyền. Hỏi Lan còn lại mấy chiếc thuyền?
6. Một tuần có mấy ngày: ...........................................
Trong tuần em được nghĩ ngày thứ mấy:.....................
7.a. Điền số và dấu phép tính thích hợp vào ô trống



=
25

b. Nêu đề toán phù hợp với phép tính trên
Biểu điểm:
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 1 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 1 điểm
Bài 5: 1 điểm
Bài 6: 1 điểm
Bài 7: 1điểm
..................................................................





Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

Đề thi học kì II Môn Toán : Lớp 2
1.Tính nhẩm
2x6= 21:3= 5x7= 300+ 500=
4x4= 27:3= 3x6= 1000- 400=
4x7= 5x5= 30:3= 500+500=

2. Đặt tính rồi tính
85+19= 100- 56= 427+142 55+45=

3.Điền dấu <, > ,= thích hợp vào chổ trống
372 ......299 631........... 640+123
465....... 700 909 ........ 902+ 7
708........807 534 .......... 500+34
4. - Viết số bé nhất có ba chữ số:............
-Viết số bé nhất có ba chữ số:............
5. Tìm x
300: x = 800 x+ 232= 456
x x4= 20 36: x = 4
6.Tính chu vi hình tứ giác có các cạnh lần lượt là 3dm, 4dm,5dm, 6dm.
7. Hà có 15 viên bi đem chia đều cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Biểu điểm :
Bài 1: .1 điểm
Bài2: 1 điểm
Bài3: 2điểm
Bài4: 1 điểm
Bài5: 2 điểm
Bài6: 1 điểm
Bài7: 1 điểm
............................................................


Đề thi cuối học kì II Môn Toán Lớp 3
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời ,a,b,c,d. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của 38439 là:
a, 38449 b, 39439 c,38440 d,39430
2. Số lớn nhất trong các số: 7586, 7685, 7675,7568.
a,7685 b,7568 c,7675 d,7586
3.Kết quả của phép nhân 1374 x 5 là:
a,8670 b, 6780 c, 6870 d , 5870
4. Kết quả của phép chia 22808 : 4
a, 5720 b, 5072 c, 5700 d, 5702
5. Độ dài một gang tay em khoảng:
a, 15cm b, 5dm c, 15mm
Phần II
1. Tính giá trị biểu thức
1033 x 4 +27854 81025 - 10271 x 6
26742 +14031 x 6 21507 x 3 -1899
2. Tìm y
y : 3 =1628 9 x y =2763
1823 :y =4 y +1327 =4538
3.Viết tiếp những số còn thiếu vào chỗ chấm.
8321,8322,....,......., 8325,......,8327,......,........,.......
5410, 5420,.......,...........,5450,........,.........,........,5490,.....
6500,6600,.......,.........,6900,......,........,7200,.........
4. Mẹ mua 2 goí kẹo hết 4000 .Mua 1 gói bánh hết 3000 đồng. Hỏi nếu mẹ mua 5 gói kẹo và 1 gói bánh thì phải trả bao nhiêu tiền?
Biểu điểm:
Phần I: 2.5m điểm ( mỗi lần khoanh vào chữ đúng trước câu trả đúng được 0,5 điểm)
Kết quả là:bài 1 câu c;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Thuỷ
Dung lượng: 56,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)