DE THI HK 1 - SO 6 - SINH 12 + DAP AN - TRUNG TÂM Q&G - LÊ VĂN GIAO -TT HUẾ.docx
Chia sẻ bởi Lê Văn Giao |
Ngày 27/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: DE THI HK 1 - SO 6 - SINH 12 + DAP AN - TRUNG TÂM Q&G - LÊ VĂN GIAO -TT HUẾ.docx thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
TRUNG TÂM Q&G
HƯƠNG TOÀN – HƯƠNG TRÀ – HUẾ
BỘ ĐỀ SỐ 6
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 12 ( Thời gian: 45 phút )
Câu 1 :
Một nhiễm sắc thể của loài mang nhóm gen theo thứ tự MNOPQRS, nhưng 1 cá thể trong loài người ta phát hiện thấy nhiễm sắc thể mang nhóm gen MNQPORS, đây là loại đột biến:
A.
gen
B.
lặp đoạn NST
C.
đảo đoạn NST
D.
mất đoạn NST
Câu 2 :
Trong trường hợp trội không hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là:
A.
1:2:1 và 3:1
B.
3:1 và 1:2:1
C.
3:1 và 3:1
D.
1:2:1 và 1:2:1
Câu 3 :
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opezon Lac ở E. coli, prôtein ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng:
A.
gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B.
gắn vào vùng vận hành (O) để ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
C.
gắn vào vùng khởi động (P) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
D.
gắn vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
Câu 4 :
Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen, số cá thể có kiểu hình lặn chiếm 9%. Tỉ lệ số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là:
A.
81%
B.
49%
C.
21%
D.
42%
Câu 5 :
Người thừa một NST số 21 trong tế bào sinh dưỡng thì mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây?
A.
Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.B.Hội chứng AIDS.
C.
Hội chứng Tocnơ.D.Hội chứng đao.
Câu 6 :
Với 3 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là ?
A.
9
B.
27
C.
8
D.
6
Câu 7 :
Trong một quần thể giao phối tỉ lệ phân bố kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,64BB + 0,32Bb + 0,04bb = 1, tần số của các alen p(B) và q(b) là:
A.
p(B) = 0,64 và q(b) = 0,36 B.p(B) = 0,4 và q(b) = 0,6.
C.
p(B) = 0,2 và q(b) = 0,8.D.p(B) = 0,8 và q(b) = 0,2.
Câu 8 :
Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào có tác dụng nối các đoạn Okazaki với nhau?
A.
Ligaza
B.
ARN polimeraza
C.
Amilaza
D.
ADN polimeraza
Câu 9 :
Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội. Sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lý thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau?
A.
32.
B.
5.
C.
16.
D.
8.
Câu 10 :
Gen là đoạn ADN:
A.
mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polypeptit hay ARNB.mang thông tin di truyền
C.
mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêinD.chứa các bộ ba mã hoá axit amin.
Câu 11 :
Bộ ba mở đầu với chức năng quy định khởi đầu dịch mã và quy định mã hoá axit amin methiônin là:
A.
AUG
B.
AUX
C.
AUA
D.
AUU
Câu 12 :
Ở người gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên NST Y, không có alen tương ứng trên NST X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường. sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã
HƯƠNG TOÀN – HƯƠNG TRÀ – HUẾ
BỘ ĐỀ SỐ 6
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC 12 ( Thời gian: 45 phút )
Câu 1 :
Một nhiễm sắc thể của loài mang nhóm gen theo thứ tự MNOPQRS, nhưng 1 cá thể trong loài người ta phát hiện thấy nhiễm sắc thể mang nhóm gen MNQPORS, đây là loại đột biến:
A.
gen
B.
lặp đoạn NST
C.
đảo đoạn NST
D.
mất đoạn NST
Câu 2 :
Trong trường hợp trội không hoàn toàn, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình của phép lai P: Aa x Aa lần lượt là:
A.
1:2:1 và 3:1
B.
3:1 và 1:2:1
C.
3:1 và 3:1
D.
1:2:1 và 1:2:1
Câu 3 :
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opezon Lac ở E. coli, prôtein ức chế do gen điều hoà tổng hợp có chức năng:
A.
gắn vào vùng vận hành (O) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
B.
gắn vào vùng vận hành (O) để ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
C.
gắn vào vùng khởi động (P) làm ức chế sự phiên mã của các gen cấu trúc.
D.
gắn vào vùng khởi động (P) để khởi động quá trình phiên mã của các gen cấu trúc.
Câu 4 :
Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen, số cá thể có kiểu hình lặn chiếm 9%. Tỉ lệ số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là:
A.
81%
B.
49%
C.
21%
D.
42%
Câu 5 :
Người thừa một NST số 21 trong tế bào sinh dưỡng thì mắc bệnh hoặc hội chứng nào sau đây?
A.
Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm.B.Hội chứng AIDS.
C.
Hội chứng Tocnơ.D.Hội chứng đao.
Câu 6 :
Với 3 cặp gen dị hợp tử di truyền độc lập thì số lượng các loại kiểu gen ở đời lai là ?
A.
9
B.
27
C.
8
D.
6
Câu 7 :
Trong một quần thể giao phối tỉ lệ phân bố kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,64BB + 0,32Bb + 0,04bb = 1, tần số của các alen p(B) và q(b) là:
A.
p(B) = 0,64 và q(b) = 0,36 B.p(B) = 0,4 và q(b) = 0,6.
C.
p(B) = 0,2 và q(b) = 0,8.D.p(B) = 0,8 và q(b) = 0,2.
Câu 8 :
Trong quá trình nhân đôi ADN, loại enzim nào có tác dụng nối các đoạn Okazaki với nhau?
A.
Ligaza
B.
ARN polimeraza
C.
Amilaza
D.
ADN polimeraza
Câu 9 :
Người ta tiến hành nuôi các hạt phấn của cây có kiểu gen AabbDDEeGg thành các dòng đơn bội. Sau đó lưỡng bội hóa để tạo ra các dòng thuần chủng. Theo lý thuyết, quá trình này sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần có kiểu gen khác nhau?
A.
32.
B.
5.
C.
16.
D.
8.
Câu 10 :
Gen là đoạn ADN:
A.
mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polypeptit hay ARNB.mang thông tin di truyền
C.
mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêinD.chứa các bộ ba mã hoá axit amin.
Câu 11 :
Bộ ba mở đầu với chức năng quy định khởi đầu dịch mã và quy định mã hoá axit amin methiônin là:
A.
AUG
B.
AUX
C.
AUA
D.
AUU
Câu 12 :
Ở người gen quy định tật dính ngón tay 2 và 3 nằm trên NST Y, không có alen tương ứng trên NST X. Một người đàn ông bị tật dính ngón tay 2 và 3 lấy vợ bình thường. sinh con trai bị tật dính ngón tay 2 và 3. Người con trai này đã
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Giao
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)