đề thi HK 1- hóa 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 27/04/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK 1- hóa 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 1 (ĐỀ SỐ 3)
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO4 + KI + H2SO4 ( K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3,7,5. B. 2,8,6 C. 2,10, 8 D. 4,5,8
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
A. 81 ; 145 B. 56 ; 146 C. 137 ; 8 D. 81 ;137
Câu 3: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :
A. Ba(= 137) B. K(= 39) C. Na (= 23) D. Ca(= 40)
Câu 4: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng:
A. 19 và 81 B. 22 và 78 C. 27 và 73 D. 45,5 và 54,5
Câu 5: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA. D. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA.
Câu 6: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 ( 2 FeCl3
A. ion Fe2+ bị oxi hóa. B. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.
C. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+.
Câu 7: Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A 11; 4; 8; 2 B 4; 11; 8; 2 C 4; 11; 2; 8 D 11; 4; 2; 8
Câu 8: Chọn các phát biểu sau :
(1).Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron.
(2). Sự oxi hóa là quá trình cho electron
(3).Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
(4). Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
(5) Phản ứng oxi hóa - khử làphản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
(7) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
(8) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác
Số phát biểu đúng là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 9: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Mg và Ca.
Câu 10: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng số khối. B. có cùng số nơtron.
C. có cùng số electron. D. có cùng số proton.
Câu 11: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2. B. CaO, HNO3, SO2.
C. Al2O3, CO2, H2SO4 . D. Na2O, MgCl2, Al2O3.
Câu 12: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s22s1 (Y): 1s22s2 (Z): 1s22s22p1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3 B. Y(OH
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng:
KMnO4 + KI + H2SO4 ( K2SO4 + MnSO4 + I2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất phản ứng lần lượt là:
A. 3,7,5. B. 2,8,6 C. 2,10, 8 D. 4,5,8
Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố được cấu tạo bởi193 hạt (proton, nơtron, electron). Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 31 hạt. Số nơtron số khối A của nguyên tử trên lần lượt là :
A. 81 ; 145 B. 56 ; 146 C. 137 ; 8 D. 81 ;137
Câu 3: Hòa tan 0,6g kim loại thuộc nhóm IIA vào H2O thu được 0,336(l) khí(đktc). Kim loại đó là :
A. Ba(= 137) B. K(= 39) C. Na (= 23) D. Ca(= 40)
Câu 4: Trong tự nhiên Bo có 2 đồng vị: .Nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,81 thì % các đồng vị tương ứng:
A. 19 và 81 B. 22 và 78 C. 27 và 73 D. 45,5 và 54,5
Câu 5: Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ có tổng số proton trong hạt nhân hai nguyên tố là 25. Vị trí của A và B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA. B. Chu kỳ 3, các nhóm IA và IIA.
C. Chu kỳ 2, các nhóm IVA và VA. D. Chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA.
Câu 6: Chọn câu sai: Trong phản ứng : 2FeCl2 + Cl2 ( 2 FeCl3
A. ion Fe2+ bị oxi hóa. B. ion Fe2+ oxi hóa nguyên tử Cl.
C. ion Fe2+ khử nguyên tử Cl. D. nguyên tử Cl oxi hóa ion Fe2+.
Câu 7: Cho phương trình phản ứng FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 . Hệ số cân bằng của phản ứng là:
A 11; 4; 8; 2 B 4; 11; 8; 2 C 4; 11; 2; 8 D 11; 4; 2; 8
Câu 8: Chọn các phát biểu sau :
(1).Chất oxi hóa là chất có khả năng cho electron.
(2). Sự oxi hóa là quá trình cho electron
(3).Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
(4). Sự oxi hóa là quá trình nhận electron
(5) Phản ứng oxi hóa - khử làphản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác .
(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
(7) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tố tham gia đều phải thay đổi số oxi hóa.
(8) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác
Số phát biểu đúng là.
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 9: Cho 11,4 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc nhóm IIA và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí hidro (đktc). Các kim loại đó là (cho Be=9 ; Mg=24 ; Ca=40 ; Sr=88 ; Ba=137)
A. Sr và Ba. B. Ca và Sr. C. Be và Mg. D. Mg và Ca.
Câu 10: Chọn câu sai: Nguyên tử và ion tạo ra từ nguyên tử đó có đặc điểm chung là
A. có cùng số khối. B. có cùng số nơtron.
C. có cùng số electron. D. có cùng số proton.
Câu 11: Dãy các hợp chất nào dưới đây trong phân tử chỉ có liên kết ion?
A. K2O, AlCl3, CO2. B. CaO, HNO3, SO2.
C. Al2O3, CO2, H2SO4 . D. Na2O, MgCl2, Al2O3.
Câu 12: Xét 3 nguyên tố có cấu hình electron là :
(X) : 1s22s1 (Y): 1s22s2 (Z): 1s22s22p1
Tính bazơ của các hydroxyt được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. XOH < Y (OH)2 < Z (OH)3 B. Y(OH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)