đề thi HK 1 - hóa 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vũ |
Ngày 27/04/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: đề thi HK 1 - hóa 10 thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I.HOÁ .LỚP 10. ĐỀ SỐ 2
Câu 1/ CôngthứccủaoxitcaonhấtvàhợpchấtkhívớiHiđrocủanguyêntốnhóm VA lầnlượtlà:
A. R2O5 và RH3 B. R2O3 và RH5 C. R2O5 và RH5 D. R2O3 và RH3
Câu 2/ SốoxihoácủaMntrong ion MnO42- là:
A. +6 B. +7 C. +8 D. -6
Câu 3/ Trongcùngmộtchukì, theochiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhânthìtính phi kimcủacácnguyêntốbiếnđổinhưthếnào?
A. tăngdần B. giảmdần C. khôngđổi D. vừatăng, vừagiảm
Câu 4/ Trongcùngmộtnhóm A, theochiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhânthìtínhkimloạicủacácnguyêntốbiếnđổinhưthếnào?
A. tăngdần B. giảmdần C. khôngđổi D. vừatăng, vừagiảm
Câu 5/ Ion X2+ cócấuhình electron: 1s22s22p6 .Hãychobiết X ở vịtrí:
A. Chu kỳ 3,nhóm IIA B. Chu kỳ 2,nhóm VIIA C. Chu kỳ 2,nhóm VIA D. Chu kỳ 2,nhóm IIA
Câu 6: Cặpchấtnàosauđâycócùngsố e:
A. 2040Ca2+ và 1840Ar B. 1939K+ và 1939K C. 1224Mg2+ và 1225Mg D. 2656Fe2+ và 2657Fe3+
Câu 7:Chocácchấtsau:NaCl, K2SO4, P2O5,Cl2O7, Na2O. Cácchấtchỉcóliênkết ion là:
A. NaCl, Na2O B. NaCl, K2SO4 C. Cl2O7, Na2O D. P2O5,Cl2O7
Câu 8. Cho cácnguyêntốR ,L ,M, Z cósốhiệunguyêntửlầnlượtlà 3, 11, 12, 13. Nếusắpxếpcácnguyêntốtheothứtựtínhkimloạităngdầnthìsắpxếpnàosauđâyđúng ?
A. R < L < Z < M B. Z < M < R < L C. MCâu 9: nguyêntửcủanguyêntố X và Y cótrậttựmứcnănglượngkếtthúc ở phânlớp 4px và 4sy. Biếttrongnguyêntử Y cósố Z bằngsố N, X khôngphảilàkhíhiếmvà x + y = 7
Hãyviếtcấuhình e củanguyêntử X và Y. Cho biết X, Y làkimloại hay phi kim.
A .X,Yđềulàkimloại B .X,Y đềulà Phi kim
C .X làkimloại Y là Phi kim D .X là Phi kim ,Ylàkimloại
Câu 10.Nguyêntửnguyêntố Y cócấuhình e là[ Ne ]3s23p4 . Y lànguyêntố
A. kimloại B. khôngxácđịnhđược C. kimloạivàphikim D. phi kim
Câu 11.TrongtinhthểNaCl
A. Cácnguyêntửnatrivàclogópchungcặp electron hìnhthànhliênkết
B. Cácnguyêntửnatrivàclohútnhaubằnglựchúttĩnhđiện
C. Các ion Na vàClgópchungcặp electron hìnhthànhliênkết
D. Các ion Na vàClhútnhaubằnglựchúttĩnhđiện
Câu 12.Nguyêntửcủa 3 nguyêntố X, Y, A cótổngsốđơnvịđiệntíchhạtnhânlà 21 chúngcósốđơnvịđiệntíchhạtnhânhơnnhau 1 đơnvị. Nguyêntố X, Y, Alầnlượtlà
A. N, O, Cl B. C, N, O C. C, Na, Cl D. S , Be , C
Câu 13.Mộtkimloại X hoátrị I cótổngsốcáchạt p, e, n là 34 hạt. X làkimloạinàodướiđây
A. K B. Na C. Rb D. Li
Câu 14.Mộtnguyêntố R cócấuhìnhe : 1s2 2s2 2p3 , côngthứchợpchấtvớihiđrovàcôngthứcoxitcaonhấtlà
A. RH2, R2O B. RH, R2O7. C. RH3, R2O5. D. RH3, R2O3.
Câu 15.ionnàosauđâykhôngcócấuhìnhcủakhíhiếm
A. Na+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Mg2+.
Câu 16.Oxitcaonhấtcủamộtnguyêntố R tươngứngvớicôngthứclà R2O3.Nguyêntố R đólà
A. cac bon B. silic C. kali D. Nhôm
Câu 17:Nguyêntốnhóm A trongbảngtuầnhoànlà:
A. nguyêntốs,p B. nguyêntốs,d C. Nguyêntốs,f D. Nguyêntốp,d
Câu 18:Nhómchấtnàosauđâykhôngchứaliênkết ion
A. CO2,Cl2,SO2 B. BF3, AlF3, CH4 C. I2,CaO,MgCl2 D. H2S, NO2 , NH4Cl
Câu 19:Nguyêntố R thuộcnhóm IIIA . Trongcôngthứcoxitcaonhấtvới O nguyêntố R chiếm 52,94% vềkhốilượng .Côngthứcoxitđólà
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. P2O3 D. B2O3
Câu 20: Trongphảnứng : C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Vaitròcủa C trongphảnứng:
A. làchấtoxihóa
B. làchấtkhử
C. làchấtoxihóa, nhưngđồngthờicũnglàchấtkhử .
D. khônglàchấtoxihóavàcũngkhônglàchấtkhử
Câu 21: Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì cấu hình electron của cation X2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s23p64s24p2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 22: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. As (M = 75) B. Si ( M= 28) C. N (M = 14) D. P (M = 31)
Câu 23: Cho các ion sau: Cl- , NO3- , Fe3+. Các ion đơn nguyên tử là:
A. Cl- , NO3- B. NO3- , Fe3+ C. Fe3+ , Cl- D. Cl- , NO3- , Fe3+.
Câu 24: Cho cácnguyêntử: Cáccặpnguyêntửlàđồngvịcủanhau:
A. BC. D.
Câu 25: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Tạo ra chất kết tủaB. Tạo ra chất khí
Câu 1/ CôngthứccủaoxitcaonhấtvàhợpchấtkhívớiHiđrocủanguyêntốnhóm VA lầnlượtlà:
A. R2O5 và RH3 B. R2O3 và RH5 C. R2O5 và RH5 D. R2O3 và RH3
Câu 2/ SốoxihoácủaMntrong ion MnO42- là:
A. +6 B. +7 C. +8 D. -6
Câu 3/ Trongcùngmộtchukì, theochiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhânthìtính phi kimcủacácnguyêntốbiếnđổinhưthếnào?
A. tăngdần B. giảmdần C. khôngđổi D. vừatăng, vừagiảm
Câu 4/ Trongcùngmộtnhóm A, theochiềutăngdầncủađiệntíchhạtnhânthìtínhkimloạicủacácnguyêntốbiếnđổinhưthếnào?
A. tăngdần B. giảmdần C. khôngđổi D. vừatăng, vừagiảm
Câu 5/ Ion X2+ cócấuhình electron: 1s22s22p6 .Hãychobiết X ở vịtrí:
A. Chu kỳ 3,nhóm IIA B. Chu kỳ 2,nhóm VIIA C. Chu kỳ 2,nhóm VIA D. Chu kỳ 2,nhóm IIA
Câu 6: Cặpchấtnàosauđâycócùngsố e:
A. 2040Ca2+ và 1840Ar B. 1939K+ và 1939K C. 1224Mg2+ và 1225Mg D. 2656Fe2+ và 2657Fe3+
Câu 7:Chocácchấtsau:NaCl, K2SO4, P2O5,Cl2O7, Na2O. Cácchấtchỉcóliênkết ion là:
A. NaCl, Na2O B. NaCl, K2SO4 C. Cl2O7, Na2O D. P2O5,Cl2O7
Câu 8. Cho cácnguyêntốR ,L ,M, Z cósốhiệunguyêntửlầnlượtlà 3, 11, 12, 13. Nếusắpxếpcácnguyêntốtheothứtựtínhkimloạităngdầnthìsắpxếpnàosauđâyđúng ?
A. R < L < Z < M B. Z < M < R < L C. M
Hãyviếtcấuhình e củanguyêntử X và Y. Cho biết X, Y làkimloại hay phi kim.
A .X,Yđềulàkimloại B .X,Y đềulà Phi kim
C .X làkimloại Y là Phi kim D .X là Phi kim ,Ylàkimloại
Câu 10.Nguyêntửnguyêntố Y cócấuhình e là[ Ne ]3s23p4 . Y lànguyêntố
A. kimloại B. khôngxácđịnhđược C. kimloạivàphikim D. phi kim
Câu 11.TrongtinhthểNaCl
A. Cácnguyêntửnatrivàclogópchungcặp electron hìnhthànhliênkết
B. Cácnguyêntửnatrivàclohútnhaubằnglựchúttĩnhđiện
C. Các ion Na vàClgópchungcặp electron hìnhthànhliênkết
D. Các ion Na vàClhútnhaubằnglựchúttĩnhđiện
Câu 12.Nguyêntửcủa 3 nguyêntố X, Y, A cótổngsốđơnvịđiệntíchhạtnhânlà 21 chúngcósốđơnvịđiệntíchhạtnhânhơnnhau 1 đơnvị. Nguyêntố X, Y, Alầnlượtlà
A. N, O, Cl B. C, N, O C. C, Na, Cl D. S , Be , C
Câu 13.Mộtkimloại X hoátrị I cótổngsốcáchạt p, e, n là 34 hạt. X làkimloạinàodướiđây
A. K B. Na C. Rb D. Li
Câu 14.Mộtnguyêntố R cócấuhìnhe : 1s2 2s2 2p3 , côngthứchợpchấtvớihiđrovàcôngthứcoxitcaonhấtlà
A. RH2, R2O B. RH, R2O7. C. RH3, R2O5. D. RH3, R2O3.
Câu 15.ionnàosauđâykhôngcócấuhìnhcủakhíhiếm
A. Na+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Mg2+.
Câu 16.Oxitcaonhấtcủamộtnguyêntố R tươngứngvớicôngthứclà R2O3.Nguyêntố R đólà
A. cac bon B. silic C. kali D. Nhôm
Câu 17:Nguyêntốnhóm A trongbảngtuầnhoànlà:
A. nguyêntốs,p B. nguyêntốs,d C. Nguyêntốs,f D. Nguyêntốp,d
Câu 18:Nhómchấtnàosauđâykhôngchứaliênkết ion
A. CO2,Cl2,SO2 B. BF3, AlF3, CH4 C. I2,CaO,MgCl2 D. H2S, NO2 , NH4Cl
Câu 19:Nguyêntố R thuộcnhóm IIIA . Trongcôngthứcoxitcaonhấtvới O nguyêntố R chiếm 52,94% vềkhốilượng .Côngthứcoxitđólà
A. Al2O3 B. Fe2O3 C. P2O3 D. B2O3
Câu 20: Trongphảnứng : C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O. Vaitròcủa C trongphảnứng:
A. làchấtoxihóa
B. làchấtkhử
C. làchấtoxihóa, nhưngđồngthờicũnglàchấtkhử .
D. khônglàchấtoxihóavàcũngkhônglàchấtkhử
Câu 21: Nếu nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s2 thì cấu hình electron của cation X2+ là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s23p64s24p2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 22: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố R chiếm 25,93% về khối lượng. Nguyên tố đó là
A. As (M = 75) B. Si ( M= 28) C. N (M = 14) D. P (M = 31)
Câu 23: Cho các ion sau: Cl- , NO3- , Fe3+. Các ion đơn nguyên tử là:
A. Cl- , NO3- B. NO3- , Fe3+ C. Fe3+ , Cl- D. Cl- , NO3- , Fe3+.
Câu 24: Cho cácnguyêntử: Cáccặpnguyêntửlàđồngvịcủanhau:
A. BC. D.
Câu 25: Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là:
A. Tạo ra chất kết tủaB. Tạo ra chất khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)