DE THI HET NAM _MON TOAN I
Chia sẻ bởi Phạm Hiền |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: DE THI HET NAM _MON TOAN I thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
67 ; 68 ; 69 ; ......; ........ ; ....... ; ....... ; 74 ; ......
...... ; ...... ; 90 ; 91 ; 92 ; ........ ; ....... ; ..... ; ...... ; ...... ; ...... ; ...... ; 100
b)Viết các số:
Hai mươi ba : ........ ; Bảy mươi mốt: ......... ; Năm mươi tư : ........
Sáu mươi chín : ..... .; Tám mươi lăm: ......... ; Một trăm : ..........
Bài 2. a) Viết các số 70 , 50 , 75 , 82 :
Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........;.........;............;............
b) Viết các số 97 , 86 , 77 , 48 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : .........;.........;............;............
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48
................ ............... ............... ................
............... ............... ............... ................
............... ............... ............... ................
Bài 4: Tính
a) 11 + 4 - 5 = ................. 24 + 5 - 9 = .......................
b) 24cm - 4 cm + 30cm = ................
30cm + 7cm - 37cm = ... ...........
Bài 5: Viết số thích hợp vào ...................:
...................... + 24 = 24 35 - .................. = 35
30 + ................. < 32 15 + ..................... > 25
Bài 6: a) Viết tiếp vào bài giải:
Một sợi dây dài 75cm, anh Hải cắt đi 40cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
Độ dài sợi dây còn lại là:
......................................................................
Đáp số: ................................
b) Nhà em nuôi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ?
Bài giải
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
- ... hình tam giác.
- ... hình vuông.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: 1điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
Bài 2: 1 điểm.(Mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm.(Làm
MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
67 ; 68 ; 69 ; ......; ........ ; ....... ; ....... ; 74 ; ......
...... ; ...... ; 90 ; 91 ; 92 ; ........ ; ....... ; ..... ; ...... ; ...... ; ...... ; ...... ; 100
b)Viết các số:
Hai mươi ba : ........ ; Bảy mươi mốt: ......... ; Năm mươi tư : ........
Sáu mươi chín : ..... .; Tám mươi lăm: ......... ; Một trăm : ..........
Bài 2. a) Viết các số 70 , 50 , 75 , 82 :
Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........;.........;............;............
b) Viết các số 97 , 86 , 77 , 48 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn : .........;.........;............;............
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
46 + 20 43 + 34 85 - 42 98 - 48
................ ............... ............... ................
............... ............... ............... ................
............... ............... ............... ................
Bài 4: Tính
a) 11 + 4 - 5 = ................. 24 + 5 - 9 = .......................
b) 24cm - 4 cm + 30cm = ................
30cm + 7cm - 37cm = ... ...........
Bài 5: Viết số thích hợp vào ...................:
...................... + 24 = 24 35 - .................. = 35
30 + ................. < 32 15 + ..................... > 25
Bài 6: a) Viết tiếp vào bài giải:
Một sợi dây dài 75cm, anh Hải cắt đi 40cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?
Bài giải
Độ dài sợi dây còn lại là:
......................................................................
Đáp số: ................................
b) Nhà em nuôi 23 con gà và 15 con vịt. Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt ?
Bài giải
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
- ... hình tam giác.
- ... hình vuông.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Bài 1: 1điểm. (Mỗi câu 0.5 điểm)
Bài 2: 1 điểm.(Mỗi câu 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm.(Làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hiền
Dung lượng: 111,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)