Đề thi GV giỏi Tiểu Học
Chia sẻ bởi Lê Văn Vinh |
Ngày 08/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GV giỏi Tiểu Học thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ............................................
Trường : ............................................
Số báo danh : ........ Phòng số : ...........
THI GV DẠY GIỎI CẤP TIỂU HỌC
Năm học : 2009 – 2010
Ngày : 24/10/2009. Hội đồng : TH Nguyễn Trường Tộ
THI : LÝ THUYẾT-(B)
(Phần trắc nghiệm – 60 phút)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Số phách
Điểm :
Bằng chữ :
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số phách
Số thứ tự
A/ Hãy chọn (khoanh tròn) một đáp án đúng nhất cho từng câu dưới đây:
Câu 1: Điều nào không thuộc nguyện tắc đánh giá và xếp loại học sinh:
a. Thực hiện công khai, công bằng, khách quan, chính xác và toàn diện.
b. Coi trọng việc động viên, khuyến khích sự tiến bộ của HS.
c. Phát hiện và bồi dưỡng HS giỏi, HS năng khiếu.
d. Kết hợp đánh giá định lượng và định tính trong đánh giá và xếp loại.
Câu 3: Ý nào sau đây đúng khi nói về “Hội đồng trường” ở cấp Tiểu học:
a. Chủ tịch Hội đồng trường công lập không nhất thiết là Hiệu trưởng.
b. Chủ tịch Hội đồng trường công lập không đồng thời là Hiệu trưởng.
c. Chủ tịch Hội đồng trường công lập đồng thời là Hiệu trưởng trường.
d. Chủ tịch Hội đồng trường công lập nhất thiết là Hiệu trưởng trường.
Câu 9 : Trong trường hợp chưa đồng ý với kết luận của hiệu trưởng, GV có quyền khiếu nại với :
a. Chủ tịch công đoàn b. Thanh tra nhân dân
c. Chủ tịch hội đồng trường d. Hội đồng sư phạm
Câu 11 : Số trường TH ở huyện Núi Thành là :
a. 23 b. 24 c. 25 d. 26
Câu 15 : Câu nào sau đây sai :
a. Đánh giá hạnh kiểm HKII của HS cũng là đánh giá hạnh kiểm cuối năm học HS đó
b. Đối với môn được đánh giá bằng nhận xét, HLM.N chính là HLM.KII
c. Môn tin học, tiếng Anh không tham vào xét lên lớp HS.
Câu 2: Câu nào sâu đây sai:
a. Hạnh kiểm HS được đánh giá gồm hai loại: Đ và CĐ.
b. HS được đánh giá hạnh kiểm ba lần: HKI, HKII và cả năm học.
c. HS được đánh giá hạnh kiểm hai lần: cuối HKI và cuối năm học.
d. Đánh giá hạnh kiểm cuối năm là quan trọng nhất.
Câu 4: Địa chỉ đẩy đủ trang web trường TH Nguyễn Trường Tộ là:
a. http://www.nguyentruongto.violet.vn b. http://www.tamquang2.violet.vn
c. http://violet.vn/th-tamquang2-quangnam d. http://violet.vn/th-nguyentruongto-quangnam
Câu 7 : Giáo dục hòa nhập được hiểu là :
a. Giáo dục cho trẻ khuyết tật b. GD cho trẻ khiếm khuyết về ngôn ngữ, trẻ em đường phố
c. Giáo dục hòa nhập là dành cho tất cả mọi trẻ em, kể cả trẻ khuyết tật
Câu 5 : Trình độ chuẩn được đào tạo của GV tiểu học hiện nay là :
a. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm b. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
c. Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm d. Một đáp án khác
Câu 8 : Thời gian đánh giá xếp loại GV :
a. Giữa năm học b. Cuối kỳ I c. Cuối năm học d. Xuyên suốt cả quá trình
Câu 12 : Các môn học đánh giá bằng điểm số gồm :
a. Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lý
b. Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lý, tiếng nước ngoài
c. Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lý, tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc
d. Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lý, tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc và nội dung tự chọn
Câu 6 : Các mô hình giáo dục HS khuyết tật :
a. Giáo dục chuyên biệt, giáo dục hội nhập b. Giáo dục chuyên biệt, giáo dục hòa nhập
c. Giáo dục chuyên biệt, giáo dục hội nhập, giáo dục hòa nhập
Câu 13 : Quy định chuẩn nghề nghiệp theo QĐ 14/BGD-ĐT áp dụng :
a. Cho tất cả GV thuộc loại hình GD quốc dân b. Cho GV đang dạy tại các trường phổ thông
c. Cho GVTH tại cơ sở GD phổ thông trong hệ thống GD quốc dân
Câu 10 : Chuẩn nghề nghiệp GVTH có ba lĩnh vực : phẩm chất chính trị đạo đức lối sống – kiến thức – kĩ năng sư phạm
Trường : ............................................
Số báo danh : ........ Phòng số : ...........
THI GV DẠY GIỎI CẤP TIỂU HỌC
Năm học : 2009 – 2010
Ngày : 24/10/2009. Hội đồng : TH Nguyễn Trường Tộ
THI : LÝ THUYẾT-(B)
(Phần trắc nghiệm – 60 phút)
Chữ ký giám thị 1
Chữ ký giám thị 2
Số phách
Điểm :
Bằng chữ :
Chữ ký GK 1
Chữ ký GK 2
Số phách
Số thứ tự
A/ Hãy chọn (khoanh tròn) một đáp án đúng nhất cho từng câu dưới đây:
Câu 1: Điều nào không thuộc nguyện tắc đánh giá và xếp loại học sinh:
a. Thực hiện công khai, công bằng, khách quan, chính xác và toàn diện.
b. Coi trọng việc động viên, khuyến khích sự tiến bộ của HS.
c. Phát hiện và bồi dưỡng HS giỏi, HS năng khiếu.
d. Kết hợp đánh giá định lượng và định tính trong đánh giá và xếp loại.
Câu 3: Ý nào sau đây đúng khi nói về “Hội đồng trường” ở cấp Tiểu học:
a. Chủ tịch Hội đồng trường công lập không nhất thiết là Hiệu trưởng.
b. Chủ tịch Hội đồng trường công lập không đồng thời là Hiệu trưởng.
c. Chủ tịch Hội đồng trường công lập đồng thời là Hiệu trưởng trường.
d. Chủ tịch Hội đồng trường công lập nhất thiết là Hiệu trưởng trường.
Câu 9 : Trong trường hợp chưa đồng ý với kết luận của hiệu trưởng, GV có quyền khiếu nại với :
a. Chủ tịch công đoàn b. Thanh tra nhân dân
c. Chủ tịch hội đồng trường d. Hội đồng sư phạm
Câu 11 : Số trường TH ở huyện Núi Thành là :
a. 23 b. 24 c. 25 d. 26
Câu 15 : Câu nào sau đây sai :
a. Đánh giá hạnh kiểm HKII của HS cũng là đánh giá hạnh kiểm cuối năm học HS đó
b. Đối với môn được đánh giá bằng nhận xét, HLM.N chính là HLM.KII
c. Môn tin học, tiếng Anh không tham vào xét lên lớp HS.
Câu 2: Câu nào sâu đây sai:
a. Hạnh kiểm HS được đánh giá gồm hai loại: Đ và CĐ.
b. HS được đánh giá hạnh kiểm ba lần: HKI, HKII và cả năm học.
c. HS được đánh giá hạnh kiểm hai lần: cuối HKI và cuối năm học.
d. Đánh giá hạnh kiểm cuối năm là quan trọng nhất.
Câu 4: Địa chỉ đẩy đủ trang web trường TH Nguyễn Trường Tộ là:
a. http://www.nguyentruongto.violet.vn b. http://www.tamquang2.violet.vn
c. http://violet.vn/th-tamquang2-quangnam d. http://violet.vn/th-nguyentruongto-quangnam
Câu 7 : Giáo dục hòa nhập được hiểu là :
a. Giáo dục cho trẻ khuyết tật b. GD cho trẻ khiếm khuyết về ngôn ngữ, trẻ em đường phố
c. Giáo dục hòa nhập là dành cho tất cả mọi trẻ em, kể cả trẻ khuyết tật
Câu 5 : Trình độ chuẩn được đào tạo của GV tiểu học hiện nay là :
a. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm b. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm
c. Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm d. Một đáp án khác
Câu 8 : Thời gian đánh giá xếp loại GV :
a. Giữa năm học b. Cuối kỳ I c. Cuối năm học d. Xuyên suốt cả quá trình
Câu 12 : Các môn học đánh giá bằng điểm số gồm :
a. Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lý
b. Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lý, tiếng nước ngoài
c. Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lý, tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc
d. Toán, Tiếng Việt, Khoa Học, Lịch Sử và Địa Lý, tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc và nội dung tự chọn
Câu 6 : Các mô hình giáo dục HS khuyết tật :
a. Giáo dục chuyên biệt, giáo dục hội nhập b. Giáo dục chuyên biệt, giáo dục hòa nhập
c. Giáo dục chuyên biệt, giáo dục hội nhập, giáo dục hòa nhập
Câu 13 : Quy định chuẩn nghề nghiệp theo QĐ 14/BGD-ĐT áp dụng :
a. Cho tất cả GV thuộc loại hình GD quốc dân b. Cho GV đang dạy tại các trường phổ thông
c. Cho GVTH tại cơ sở GD phổ thông trong hệ thống GD quốc dân
Câu 10 : Chuẩn nghề nghiệp GVTH có ba lĩnh vực : phẩm chất chính trị đạo đức lối sống – kiến thức – kĩ năng sư phạm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Vinh
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)