ĐỂ THI GKII - TOÁN 1(2012 - 2013)
Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: ĐỂ THI GKII - TOÁN 1(2012 - 2013) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hưng Thông ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌCKỲ II ( 2012 – 2013)
Lớp: 1 ................... MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Thứ 5, ngày 21 tháng 3 năm 2013.
Phần I - Trắc nghiệm
Bài 1. (2 điểm) ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a. Số liền sau số 56 là:
A. 57 B. 56 C. 55
b. Số tám mươi bảy viết là:
A. 78 B. 87 C. 807
c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 88, 79, 10, 19, 90.
Khoanh tròn vào số bé nhất: 24, 50, 26, 14, 20.
d. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 12 gồm chục và đơn vị.
Số 70 gồm chục và đơn vị.
Phần Ii - Tự luận
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
12 + 3 18 - 7 50 + 30 90 - 40
Bài 3. (2 điểm ) Tính:
50cm + 20 cm = 90 cm - 30 cm + 10 cm =
80 cm - 20 cm = 30 cm + 40 cm – 20cm =
Bài 4. (2 điểm)
a. Nhà em có: 12 con gà
Mua thêm: 4 con gà
Có tất cả:……con gà?
Bài giải:
…………………………..................................
…………………………..................................
…………………………..................................
…………………………..................................
b. Việt có: 20 viên bi.
Nam có: 30 viên bi
Hỏi hai bạn có tất cả …. viên bi?
Bài giải:
…………………………..................................
…………………………..................................
…………………………..................................
…………………………..................................
Bài 5. (1 điểm) ) Điền đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
Điểm C ở ngoài hình tròn
Điểm A có trong hình tròn
Điểm B có trong hình tròn
Điểm D ở ngoài hình tròn
.C .B
Bài 6. (1 điểm) Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống:
60 < > 80
Lớp: 1 ................... MÔN TOÁN LỚP 1
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Thứ 5, ngày 21 tháng 3 năm 2013.
Phần I - Trắc nghiệm
Bài 1. (2 điểm) ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a. Số liền sau số 56 là:
A. 57 B. 56 C. 55
b. Số tám mươi bảy viết là:
A. 78 B. 87 C. 807
c. Khoanh tròn vào số lớn nhất: 88, 79, 10, 19, 90.
Khoanh tròn vào số bé nhất: 24, 50, 26, 14, 20.
d. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số 12 gồm chục và đơn vị.
Số 70 gồm chục và đơn vị.
Phần Ii - Tự luận
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
12 + 3 18 - 7 50 + 30 90 - 40
Bài 3. (2 điểm ) Tính:
50cm + 20 cm = 90 cm - 30 cm + 10 cm =
80 cm - 20 cm = 30 cm + 40 cm – 20cm =
Bài 4. (2 điểm)
a. Nhà em có: 12 con gà
Mua thêm: 4 con gà
Có tất cả:……con gà?
Bài giải:
…………………………..................................
…………………………..................................
…………………………..................................
…………………………..................................
b. Việt có: 20 viên bi.
Nam có: 30 viên bi
Hỏi hai bạn có tất cả …. viên bi?
Bài giải:
…………………………..................................
…………………………..................................
…………………………..................................
…………………………..................................
Bài 5. (1 điểm) ) Điền đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
Điểm C ở ngoài hình tròn
Điểm A có trong hình tròn
Điểm B có trong hình tròn
Điểm D ở ngoài hình tròn
.C .B
Bài 6. (1 điểm) Điền số tròn chục thích hợp vào ô trống:
60 < > 80
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 7,56KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)