Đề thi GKII môn Toán lớp 1 - lớp 5
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hoàn |
Ngày 10/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GKII môn Toán lớp 1 - lớp 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.......................................
Lớp:.........................................
Trường:...................................
Số BD :................Phòng :......
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học :2007-2008
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra :...........................
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..........................................................................................................................…....
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1:(2 đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Gọi S là diện tích hình tròn, r là bán kính.Công thức tính diện tích hình tròn là: A . S = r x 2 ; B . S = r x r x 2 ; C . S = r x r x 3,14 ; D. S = r x 3,14
b/ Chữ số 5 trong số thập phân 62,754 có giá trị là :
A. 5 B. C. D.
c/ 6m2 5dm2 bằng :
A. 65 dm2 ; B . 605 dm2 ; C . 650 dm2 ; D. 0,65 m2
d/ : 30 % của 97 là :
A. 29,1 ; B. 2.91 ; C. 0,291 ; D. 291
Câu 2:(3đ) Đặt tính rồi tính :
41,69 + 8,44 ; 46,8 – 9,34
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
31,05 x 2,6 8,216 : 5,2
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
53phút 18 giây - 18 phút 34 giây 14 ngày 15 giờ - 3 ngày 20 giờ
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… …………………………………..
……………………………… ………………………………….
Câu 3(1,5 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
dm3 = ………………..cm3
6 dm3 = ………………..cm3
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
Câu 4 :(3,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích là 2709cm2 (xem hình vẽ). Tính diện tích hình tam giác AMD. Biết chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD là 60,2cm và đoạn MB là 35,2 cm .
A M 35,2cm B
D 60,2cm C
Bài giải
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..
....................................................................................
....................................................................................
..............................…………………………………..
Họ và tên:.......................................
Lớp:.........................................
Trường:...................................
Số BD :................Phòng :......
TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học :2007-2008
Môn : TOÁN 4
Ngày kiểm tra :...........................
GT 1 ký
SỐ MẬT MÃ
GT 2 ký
STT
..........................................................................................................................…....
Điểm
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
SỐ MẬT MÃ
STT
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1:(2đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Số chia hết cho 3 là :
A . 2397 ; B .7684 ; C . 3925 D 1900
b/ Số vừa chia hết cho 2 và 5 là :
A. 274 B. 96820 C. 1286 D. 9765
c/ Gọi S là diện tích hình bình hành , a là độ dài đáy , h là chiều cao , công thức tính diện tích hình bình hành là :
A. S = a x h : 2 B. S = a x h C . S = a x h x2 D. S = a : h
d/ : 18 dm2 9 cm2 = ?
A. 189 cm2 B. 1809 cm2 C. 1890 cm2 D. 18900 cm2
Câu 2:(2đ) Tính :
a/ + b/ -
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
c/ x d/ :
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………..
……………………………… ………………………………
Câu 3(2đ) : Tìm x
a/ x + = b/ x X =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hoàn
Dung lượng: 165,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)