DE THI GKI TOAN VA TV 5
Chia sẻ bởi Trần Thị Thu Hằng |
Ngày 10/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE THI GKI TOAN VA TV 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 5
ĐỀ 1 – MÔN TOÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
1. Số “ ba mươi chín phẩy chín mươi ” viết là :
A. 309,905 C. 39,905
B. 39,95 D. 309,95
2. Viết 2 dưới dạng số thập phân, ta được :
A.2,09 C. 29,00
B.2,9 D. 0,29
3. Số bé nhất trong các số : 6,907 ; 6,709 ; 6,509 ; 6, 059 là :
A. 6,709 B. 6,509
C. 6,907 D. 6,059
4.“9m2 5dm2 = ……………….dm2” số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 95 B. 950
B. 9005 D. 905
5.Một khu vườn hình vuông có kích thước như hình vẽ.
Diện tích khu vườn là : 150m
A. 225 dam2 B .2,25 dam2
B. 2250 dam2 D. 22,5dam2
6. Trong các phân số sau; ; ø ; phân số bé hơn 1 là :
A. B.
C. D.
PHẦN II : (7 ĐIỂM )
Bài 1 :
a. Đọc các số sau : 0,015 kg ; 315,07 ha
b. Viết các số sau :
+ Không đơn vị và mười sáu phần trăm : .............................
+ hai đơn vị , năm phần nghìn :...............................
Bài 2 :
> 78,6 … 78,59 28,300 … 28,3
< ? 9,478 … 9,48 0,916 … 0,906
=
Bài 3 : Tìm x :
a). x - = b). : x =
Bài 4 : Thửa ruộng thứ nhất có diện tích kém diện tích thửa ruộng thứù hai là 200m2 và bằng diện tích thửa ruộng thứ hai. Tính diện tích của mỗi thửa ruộng.
Bài 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
+ + +
Đáp án đề 1 lớp 5
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 – B 4 – D
2 – A 5 – A
3 – D 6 – C
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 đ )
Bài 1 : ( 1đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
A. Khơng phẩy khơng trăm mười lăm ki lơ gam
Ba trăm mười lăm phẩy khơng bảy héc ta
B. 0,16
12,005
Bài 2 : ( 2đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
78,6 ...>.... 78,59 28,300 ...=..... 28,3
9,478 ..<..... 9,48 0,916 ....>.... 0,906
Bài 3 : ( 1đ ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. x = b. x =
Bài 4 : ( 2,5đ )
Tính được thửa ruộng thứ nhất được 1đ
Tính được thửa ruộng thứ hai được 1đ
Đáp số 0,5đ
Bài 5 : ( 0,5đ )
+ + +
= ( + ) + ( + )
= 1 + 1
= 2
Môn toán 5 : 2
A / Phần trắc nghiệm :
Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số đ:
A. ; B. ; C. ; D.
Bài 2 : Viết số thập phân có : Năm ơi sáu đơn vị , tám phần mời , bẩy phần trăm , hai phần nghìn .
A . 56872 B . 56,872
C . 56,807002000 D . 56,278
Bài 3 : Chữ số 5 trong chữ số thập phân 28,596 có giá trị là :
A. 5 B . C. D.
Bài 4 :Phâ
ĐỀ 1 – MÔN TOÁN
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 ĐIỂM)
1. Số “ ba mươi chín phẩy chín mươi ” viết là :
A. 309,905 C. 39,905
B. 39,95 D. 309,95
2. Viết 2 dưới dạng số thập phân, ta được :
A.2,09 C. 29,00
B.2,9 D. 0,29
3. Số bé nhất trong các số : 6,907 ; 6,709 ; 6,509 ; 6, 059 là :
A. 6,709 B. 6,509
C. 6,907 D. 6,059
4.“9m2 5dm2 = ……………….dm2” số thích hợp điền vào chỗ trống là :
A. 95 B. 950
B. 9005 D. 905
5.Một khu vườn hình vuông có kích thước như hình vẽ.
Diện tích khu vườn là : 150m
A. 225 dam2 B .2,25 dam2
B. 2250 dam2 D. 22,5dam2
6. Trong các phân số sau; ; ø ; phân số bé hơn 1 là :
A. B.
C. D.
PHẦN II : (7 ĐIỂM )
Bài 1 :
a. Đọc các số sau : 0,015 kg ; 315,07 ha
b. Viết các số sau :
+ Không đơn vị và mười sáu phần trăm : .............................
+ hai đơn vị , năm phần nghìn :...............................
Bài 2 :
> 78,6 … 78,59 28,300 … 28,3
< ? 9,478 … 9,48 0,916 … 0,906
=
Bài 3 : Tìm x :
a). x - = b). : x =
Bài 4 : Thửa ruộng thứ nhất có diện tích kém diện tích thửa ruộng thứù hai là 200m2 và bằng diện tích thửa ruộng thứ hai. Tính diện tích của mỗi thửa ruộng.
Bài 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất
+ + +
Đáp án đề 1 lớp 5
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3đ )
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1 – B 4 – D
2 – A 5 – A
3 – D 6 – C
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 đ )
Bài 1 : ( 1đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
A. Khơng phẩy khơng trăm mười lăm ki lơ gam
Ba trăm mười lăm phẩy khơng bảy héc ta
B. 0,16
12,005
Bài 2 : ( 2đ ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
78,6 ...>.... 78,59 28,300 ...=..... 28,3
9,478 ..<..... 9,48 0,916 ....>.... 0,906
Bài 3 : ( 1đ ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
a. x = b. x =
Bài 4 : ( 2,5đ )
Tính được thửa ruộng thứ nhất được 1đ
Tính được thửa ruộng thứ hai được 1đ
Đáp số 0,5đ
Bài 5 : ( 0,5đ )
+ + +
= ( + ) + ( + )
= 1 + 1
= 2
Môn toán 5 : 2
A / Phần trắc nghiệm :
Em hãy khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số đ:
A. ; B. ; C. ; D.
Bài 2 : Viết số thập phân có : Năm ơi sáu đơn vị , tám phần mời , bẩy phần trăm , hai phần nghìn .
A . 56872 B . 56,872
C . 56,807002000 D . 56,278
Bài 3 : Chữ số 5 trong chữ số thập phân 28,596 có giá trị là :
A. 5 B . C. D.
Bài 4 :Phâ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thu Hằng
Dung lượng: 112,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)