Đê thi GKI - lơp 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ý | Ngày 08/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đê thi GKI - lơp 1 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:


Họ và tên:………………….........
Lớp:……Trường………………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN
Năm 2012- 2013


Bài 1: Tính (2đ)

3 1 2 4
+ + + +
2 4 2 1

. . . …. …..
4 3 5 2
+ + + +
1 2 0 1

…… …… ……

Bài 2: Điền số ? (3đ)

2 + 3 = 2 + 3 + 0 = 2 + 0 + 4 = + 0

4 + 1 = 3 + 5 + = 0 + 5 2 + 3 = + 3

Bài 3: Điền ( < , > , =) ? (3đ)

5 3 + 2 4 3 + 2

1 +3 3 + 2 4 + 1 5 + 0

3 + 2 4 + 1 5 4 + 1

Bài 4: Viết các số: 3 ; 4; 1; 8; 5; 2 theo thứ tự từ bé đến lớn)



Bài 5 : Hình bên

a) Có hình tam giác.

b) Có hình vuông.


Họ và tên:………………….........
Lớp:……Trường………………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (viết)
Năm 2012-2013

I.Tiếng Việt đọc:
Đọc thành tiếng (8đ)
Đọc hiểu (2đ)
Nối ô chữ cho phù hợp:

le le có bó cỏ

bò bê ở hồ

bé thủ thỉ có đủ thứ

nhà bé kể bà nghe
II.Tiếng Việt viết:
1. Chọn âm hoặc vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ)
- ua hay ưa : quả d........ ; cà ch........
- g hay gh : ....... ồ ........ề ; .......ế .....ỗ
2. Đọc cho học sinh nghe và nhìn bảng viết: (8đ)
ua, ôi, ơi, oi, ai, ay
lá mạ , tổ cò , rổ khế , cà chua , nhà ngói , trái ổi
Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.







a)















b)































c)






























HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM



A.Môn Tiếng Việt đọc: (8đ) Đọc vần , từ , câu như trong phần 2) Tiếng Việt Viết
Viết ra giấy bằng cỡ chữ in thường, cỡ lớn cho từng em lên đọc
1) Đọc vần: (3đ) (đúng mỗi vần được 0,5 đ)
2) Đọc từ: ( 3đ) (đúng mỗi tiếng được 0,5 đ)
3) Đọc câu: (2đ)
(đọc đúng phát âm rõ trôi chảy điểm tối đa, chưa trôi chảy thì nửa số điểm, nếu sai sót thì trừ điểm mỗi chữ 0,25đ)
4) Đọc hiểu: 2đ
Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ


B.Môn Tiếng Việt: (viết)(10đ)
1) Viết đúng mỗi âm hoặc vần được 0,5 đ
2) a) 2,5 đ: Viết đúng mỗi âm hoặc vần, đúng ô li , đều nét được 0,25 đ
b) 2,5 đ: Viết đúng mỗi tiếng , đúng ô li, đều nét được 0,25 đ
c) 3 đ: Viết đúng tất cả các tiếng 2 đ
Trình bày sạch đẹp đều nét cả câu 1 đ

I. Môn Tiếng Việt:
Điểm đọc và viết cộng lại chia đôi, làm tròn 0,5 thành 1

II.Môn toán:
Bài 1: Làm đúng, viết thẳng cột mỗi phép tính 0,25 đ
Bài 2: Viết đúng số mỗi ô được 0,5 đ
Bài 3: Viết đúng số mỗi ô được 0,5 đ
Bài 4: Viết đúng tất cả các số theo thứ tự được 1 đ
Bài 5: Câu a ghi 5 được 0,5 điểm
Câu b ghi 5 được 0,5 điểm
Bài làm bẩn hoặc có từ 3 chỗ sửa trừ 1 điểm( đối với bài điểm 9, 10)




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ý
Dung lượng: 72,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)