ĐỀ THI GK1 MÔN TOÁN 5
Chia sẻ bởi Tân Mạnh Luu |
Ngày 10/10/2018 |
81
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GK1 MÔN TOÁN 5 thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
PHIẾU KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 – NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:…………………….. lớp…….. Trường tiểu học…………………
Bài 1. (1 điểm). Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
= ..........; = .........; = ........; = ........;
Bài 2. (2 điểm). a, Viết các số 6,31 ; 6,199 ; 6,5 ; 6,09 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.......................................................................................................................................................
b, Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
74,5 ...... 7,45 25,8 ........... 25,800 59,198 ........ 59,2 38,4 ........ 38,29
Bài 3. (2 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống.
5dm8cm = ...... dm 18,4 m2 = ..... m2 .... dm2 4kg95g = .......kg 8500m2 = ...... ha
6km205m = ..... km 845mm2 = ...... cm2 478kg = ......... tấn 23450kg = ....... tạ
Bài 4. (2 điểm). Tính.
............................................................; ................................................................
.............................................................; ...............................................................
Bài 4. (2 điểm). Một cửa hàng có 4 tấn 200 kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán số gạo đó, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 125 kg. Hỏi sau 2 ngày bán, cửa hàng còn lại .....kg gạo? Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm).
a, Tìm số tự nhiên x, biết 4,5 < x < 5,4 x = .......
b, Tìm chữ số x, biết: 8,916 > 8,9x6 x = .......
--- Hết ---
MÔN TOÁN – LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:…………………….. lớp…….. Trường tiểu học…………………
Bài 1. (1 điểm). Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
= ..........; = .........; = ........; = ........;
Bài 2. (2 điểm). a, Viết các số 6,31 ; 6,199 ; 6,5 ; 6,09 theo thứ tự từ lớn đến bé:
.......................................................................................................................................................
b, Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
74,5 ...... 7,45 25,8 ........... 25,800 59,198 ........ 59,2 38,4 ........ 38,29
Bài 3. (2 điểm). Viết số thích hợp vào ô trống.
5dm8cm = ...... dm 18,4 m2 = ..... m2 .... dm2 4kg95g = .......kg 8500m2 = ...... ha
6km205m = ..... km 845mm2 = ...... cm2 478kg = ......... tấn 23450kg = ....... tạ
Bài 4. (2 điểm). Tính.
............................................................; ................................................................
.............................................................; ...............................................................
Bài 4. (2 điểm). Một cửa hàng có 4 tấn 200 kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán số gạo đó, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 125 kg. Hỏi sau 2 ngày bán, cửa hàng còn lại .....kg gạo? Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (1 điểm).
a, Tìm số tự nhiên x, biết 4,5 < x < 5,4 x = .......
b, Tìm chữ số x, biết: 8,916 > 8,9x6 x = .......
--- Hết ---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tân Mạnh Luu
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)