Đề thi GK 2 khối 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề thi GK 2 khối 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 ( 2012 - 2013 )
GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ HUỆ
MÔN TOÁN
Câu 1.1: Thực hiện các phép tính trong PV 20
Câu 1: Tính
+ 3 = 15 - 4 =
16 + 2 = 17 - 5 =
Câu 2 : Tính
+ 6 = 19 - 7 =
19 + 0 = 18 - 5 =
Câu 1.2; Phân tích cấu tạo số
Câu 1: Viết ( theo mẫu )
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Số 17 gồm …..chục và ….đơn vị
Số 20 gồm …..chục và ….đơn vị
Số 15 gồm …..chục và ….đơn vị
Câu 2: Viết ( theo mẫu )
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
Số 8 gồm …..chục và ….đơn vị
Số 14 gồm …..chục và ….đơn vị
Số 19 gồm …..chục và ….đơn vị
Câu 1.3: So sánh các số trong PV 20
Câu1: Điền dấu >, < = vào chỗ chấm
17 ………… 10 15 ………. 15
13 ………… 18 19 ………..20
Câu2:: Điền dấu >, < = vào chỗ chấm
16 ………….18 17 ……… 14
10 ………….14 13 ……… 13
Câu 1. 4: Biết đọc , đếm các số tròn chục
Câu 1: Viết (theo mẫu )
Hai mươi: 20 bảy mươi: ……
Bốn mươi: …….. chín mươi: ……
Câu 2 : : Viết (theo mẫu )
40: bốn chục 50 : ……………
60 : ………. 70 : …………
Câu 1.5: Cộng các số tròn chục
Câu 1: Tính
20 + 10 = ….. 70 + 20 = ……..
40 + 30 = ….. 50 + 30 = ………
Câu 2: Tính
50 + 20 = ……. 60 + 30 = ………
40 + 10 = …….. 30 + 20 = ………
Câu 1.6: Trừ các số tròn chục
Câu 1: Tính
40 - 20 = …… 60 - 10 = …….
70 - 50 = …… 60 - 30 = …….
Câu 2: Tính
90 - 40 = …… 80 - 20 = …….
Câu 1.7 ; Nhận biết được cm là đơn vị đo độ dài
Câu 1: Đo và ghi số đo
……………………………………..
Câu 2: Đo và viết số đo
……………………………………………….
Câu 1.8: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng
Câu 1: Ghi tên điểm: ……….
Đoạn thẳng: …………
C . . D
Câu 2:Ghi tên điểm: ………
Đoạn thẳng: …………
A . . B
Câu 1.9:Nhận biết điểm ở trong, ở ngoài một hình
Câu 1: Đúng ghi đ, sai ghi s
. B .C
M .
Điểm A ở trong hình tròn
Điểm B ở ngoài hình tròn
Điểm D ở ngoài hình tròn
Điểm M ở trong hình tròn
Điểm C ở trong hình tròn
Điểm E ở trong hình tròn
N .
Câu 2:Đúng ghi đ, sai ghi s?
Điểm A ở trong hình vuông
Điểm B ở trong hình vuông
Điểm C ở ngoài hình vuông
Điểm H ở trong hình vuông
Điểm M ở ngoài hình vuông
Điểm N ở ngoài hình vuông
A . C .
Câu 1.10 : Vẽ điểm ở trong, ở ngoài một hình
Câu 1: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn và 4 điểm ở ngoài hình tròn
Câu 2: Vẽ 4 điểm ở trong hình tròn và 2 điểm ở ngoài hình vuôg
Câu 1.11:Viết được câu lời giải, phép tính giải và đáp số
Câu 1:Giai bài toán
Trong vườn có 5 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối nữa. Hoie trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
………………..............................................................
Câu 2:Giai bài toán
My hái được 10 bông hoa, Linh hái được 5 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiaau bông hoa?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
………………..............................................................
Câu 2.1 :Viết các số trên tia số
Câu 1 :Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
0 10
Câu 2: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
10 19
Câu 2.2 :Tìm số liền trước, liền sau của một số?
Câu 1: Viết số liền trước của các số
Số đã cho
Số liền trước
19
18
GIÁO VIÊN : NGUYỄN THỊ HUỆ
MÔN TOÁN
Câu 1.1: Thực hiện các phép tính trong PV 20
Câu 1: Tính
+ 3 = 15 - 4 =
16 + 2 = 17 - 5 =
Câu 2 : Tính
+ 6 = 19 - 7 =
19 + 0 = 18 - 5 =
Câu 1.2; Phân tích cấu tạo số
Câu 1: Viết ( theo mẫu )
Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
Số 17 gồm …..chục và ….đơn vị
Số 20 gồm …..chục và ….đơn vị
Số 15 gồm …..chục và ….đơn vị
Câu 2: Viết ( theo mẫu )
Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
Số 8 gồm …..chục và ….đơn vị
Số 14 gồm …..chục và ….đơn vị
Số 19 gồm …..chục và ….đơn vị
Câu 1.3: So sánh các số trong PV 20
Câu1: Điền dấu >, < = vào chỗ chấm
17 ………… 10 15 ………. 15
13 ………… 18 19 ………..20
Câu2:: Điền dấu >, < = vào chỗ chấm
16 ………….18 17 ……… 14
10 ………….14 13 ……… 13
Câu 1. 4: Biết đọc , đếm các số tròn chục
Câu 1: Viết (theo mẫu )
Hai mươi: 20 bảy mươi: ……
Bốn mươi: …….. chín mươi: ……
Câu 2 : : Viết (theo mẫu )
40: bốn chục 50 : ……………
60 : ………. 70 : …………
Câu 1.5: Cộng các số tròn chục
Câu 1: Tính
20 + 10 = ….. 70 + 20 = ……..
40 + 30 = ….. 50 + 30 = ………
Câu 2: Tính
50 + 20 = ……. 60 + 30 = ………
40 + 10 = …….. 30 + 20 = ………
Câu 1.6: Trừ các số tròn chục
Câu 1: Tính
40 - 20 = …… 60 - 10 = …….
70 - 50 = …… 60 - 30 = …….
Câu 2: Tính
90 - 40 = …… 80 - 20 = …….
Câu 1.7 ; Nhận biết được cm là đơn vị đo độ dài
Câu 1: Đo và ghi số đo
……………………………………..
Câu 2: Đo và viết số đo
……………………………………………….
Câu 1.8: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng
Câu 1: Ghi tên điểm: ……….
Đoạn thẳng: …………
C . . D
Câu 2:Ghi tên điểm: ………
Đoạn thẳng: …………
A . . B
Câu 1.9:Nhận biết điểm ở trong, ở ngoài một hình
Câu 1: Đúng ghi đ, sai ghi s
. B .C
M .
Điểm A ở trong hình tròn
Điểm B ở ngoài hình tròn
Điểm D ở ngoài hình tròn
Điểm M ở trong hình tròn
Điểm C ở trong hình tròn
Điểm E ở trong hình tròn
N .
Câu 2:Đúng ghi đ, sai ghi s?
Điểm A ở trong hình vuông
Điểm B ở trong hình vuông
Điểm C ở ngoài hình vuông
Điểm H ở trong hình vuông
Điểm M ở ngoài hình vuông
Điểm N ở ngoài hình vuông
A . C .
Câu 1.10 : Vẽ điểm ở trong, ở ngoài một hình
Câu 1: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn và 4 điểm ở ngoài hình tròn
Câu 2: Vẽ 4 điểm ở trong hình tròn và 2 điểm ở ngoài hình vuôg
Câu 1.11:Viết được câu lời giải, phép tính giải và đáp số
Câu 1:Giai bài toán
Trong vườn có 5 cây chuối, bố trồng thêm 3 cây chuối nữa. Hoie trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chuối?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
………………..............................................................
Câu 2:Giai bài toán
My hái được 10 bông hoa, Linh hái được 5 bông hoa. Hỏi hai bạn hái được tất cả bao nhiaau bông hoa?
Bài giải
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………
………………..............................................................
Câu 2.1 :Viết các số trên tia số
Câu 1 :Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
0 10
Câu 2: Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số
10 19
Câu 2.2 :Tìm số liền trước, liền sau của một số?
Câu 1: Viết số liền trước của các số
Số đã cho
Số liền trước
19
18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 2,28MB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)