ĐỀ THI GK 1 LỚP 1/2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI GK 1 LỚP 1/2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : : ……………………
Lớp: ………
Ngày thi: ………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
Môn TOÁN - Lớp 1
GV coi thi
GV coi thi
MẬT MÃ
Điểm( bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ kí GV
MẬT MÃ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ….............../ 2 điểm
1/. Số ?
2 / . Khoanh vào số lớn nhất : 1, 5, 7, 2, 9, 10
3 / . Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
- Hình bên có …….. hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN : ………../ 8 điểm
1/. Điền số
0
1
3
5
8
10
1
2
4
5
8
9
2/. Viết các số 2, 5, 9, 3, 6. Theo thứ tự từ bé đến lớn
3/. <, >, =
3 …….. 7 1 + 2 ………. 2 + 1
4 / Tính
2 3 1 4
+ + + +
1 1 4 0
…… ……. …… …….
5/ Số ?
2 + … = 5 1 + 4 = …..
…. + 2 = 4 3 + 0 = …...
6 /
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ 1
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : …………/ 2 điểm
1. ( 0,5 điểm ) Viết đúng số dưới mỗi hình được 0,25 điểm
2. ( 0,5 điểm ) Khoanh đúng số lớn nhất 0,5 điểm: 1, 5, 7, 9,
3. ( 1 điểm ) Đếm và viết đúng số hình vào chỗ chấm 1 điểm
Hình bên có 3 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN: …………/ 8 điểm
( 2 điểm )
Mỗi số điền đúng được 0,2 điểm
( 1 điểm)
Học sinh tính xếp các số đúng theo thứ tự từ bé đến lớn 1 điểm : 2, 3, 5, 6, 9
Xếp đúng vị trí 3 số được 0,5 điểm
3. ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm
3 < 7 1 + 2 = 2 + 1
4. ( 1 điểm )
Hs viết đúng kết quả 1 phép tính được 0, 25 điểm
Viết kết quả không thẳng cột trừ toàn bài 0,25 điểm
5. ( 1 điểm )
Hs điền đúng số vào chỗ chấm được 0, 25 điểm/ 1 phép tính
6. ( 2 điểm)
Hs viết đúng phép tính : mỗi phép tính được 1 điểm.
2
+
3
=
5
3
+
1
=
4
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : : ……………………
Lớp: ………
Ngày thi: ………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
Môn Tiếng việt đọc – Lớp 1
GV coi thi
GV coi thi
MẬT MÃ
Điểm( bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ kí GV
MẬT MÃ
I. Đọc âm
……/ 2 điểm
u
th
ph
t
ngh
x
ch
g
l
gi
đ
nh
qu
m
k
b
ô
tr
a
ê
II. Đọc vần
……/ 2 điểm
ia
ua
ưa
oi
ai
ôi
ơi
ui
ưi
uôi
ươi
ay
ây
eo
ao
III. Đọc từ
……/ 2 điểm
ngõ nhỏ
nhà ngói
phố cổ
ngựa gỗ
nhổ cỏ
gà mái
ru ngủ
bơi lội
đi bộ
nhảy dây
quả thị
thổi còi
tre già
tổ quạ
giỏ cá
trái vải
IV . Đọc câu
……/ 4 điểm
Chú ba cho bà giỏ cá trê
Chị Kha hái cho bé rổ khế chua
Bé ghi nhớ bài cô đã dạy
Nghỉ hè, cả nhà bé đi về quê
Chị Nga và bé chơi trò đố chữ.
Phố bé Hà có nghề giã giò
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT ĐỌC
Họ và tên : : ……………………
Lớp: ………
Ngày thi: ………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
Môn TOÁN - Lớp 1
GV coi thi
GV coi thi
MẬT MÃ
Điểm( bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ kí GV
MẬT MÃ
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ….............../ 2 điểm
1/. Số ?
2 / . Khoanh vào số lớn nhất : 1, 5, 7, 2, 9, 10
3 / . Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
- Hình bên có …….. hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN : ………../ 8 điểm
1/. Điền số
0
1
3
5
8
10
1
2
4
5
8
9
2/. Viết các số 2, 5, 9, 3, 6. Theo thứ tự từ bé đến lớn
3/. <, >, =
3 …….. 7 1 + 2 ………. 2 + 1
4 / Tính
2 3 1 4
+ + + +
1 1 4 0
…… ……. …… …….
5/ Số ?
2 + … = 5 1 + 4 = …..
…. + 2 = 4 3 + 0 = …...
6 /
ĐÁP ÁN TOÁN GIỮA KÌ 1
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : …………/ 2 điểm
1. ( 0,5 điểm ) Viết đúng số dưới mỗi hình được 0,25 điểm
2. ( 0,5 điểm ) Khoanh đúng số lớn nhất 0,5 điểm: 1, 5, 7, 9,
3. ( 1 điểm ) Đếm và viết đúng số hình vào chỗ chấm 1 điểm
Hình bên có 3 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN: …………/ 8 điểm
( 2 điểm )
Mỗi số điền đúng được 0,2 điểm
( 1 điểm)
Học sinh tính xếp các số đúng theo thứ tự từ bé đến lớn 1 điểm : 2, 3, 5, 6, 9
Xếp đúng vị trí 3 số được 0,5 điểm
3. ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi dấu 0,5 điểm
3 < 7 1 + 2 = 2 + 1
4. ( 1 điểm )
Hs viết đúng kết quả 1 phép tính được 0, 25 điểm
Viết kết quả không thẳng cột trừ toàn bài 0,25 điểm
5. ( 1 điểm )
Hs điền đúng số vào chỗ chấm được 0, 25 điểm/ 1 phép tính
6. ( 2 điểm)
Hs viết đúng phép tính : mỗi phép tính được 1 điểm.
2
+
3
=
5
3
+
1
=
4
Trường TH Sông Mây
Họ và tên : : ……………………
Lớp: ………
Ngày thi: ………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
Năm học 2011 – 2012
Môn Tiếng việt đọc – Lớp 1
GV coi thi
GV coi thi
MẬT MÃ
Điểm( bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ kí GV
MẬT MÃ
I. Đọc âm
……/ 2 điểm
u
th
ph
t
ngh
x
ch
g
l
gi
đ
nh
qu
m
k
b
ô
tr
a
ê
II. Đọc vần
……/ 2 điểm
ia
ua
ưa
oi
ai
ôi
ơi
ui
ưi
uôi
ươi
ay
ây
eo
ao
III. Đọc từ
……/ 2 điểm
ngõ nhỏ
nhà ngói
phố cổ
ngựa gỗ
nhổ cỏ
gà mái
ru ngủ
bơi lội
đi bộ
nhảy dây
quả thị
thổi còi
tre già
tổ quạ
giỏ cá
trái vải
IV . Đọc câu
……/ 4 điểm
Chú ba cho bà giỏ cá trê
Chị Kha hái cho bé rổ khế chua
Bé ghi nhớ bài cô đã dạy
Nghỉ hè, cả nhà bé đi về quê
Chị Nga và bé chơi trò đố chữ.
Phố bé Hà có nghề giã giò
ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT ĐỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 378,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)