ĐÈ THI GIỮA KỲ II_TOÁN 1
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐÈ THI GIỮA KỲ II_TOÁN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường ………………………. … ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Lớp ……………………………... MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên ……………………….. Năm học: 2009-2010
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT …………………….
Người chấm KT ………………….
Bài 1: (3 đ)
Điền số tròn chục vào chỗ chấm: ( 1đ )
20;…………..; 40 ;………..…; 60 ;……………; 80 ;…………..
Viết các số vào chỗ chấm: ( 1đ )
Mười bốn: ……… Mười chín:……….
Chín mươi:…………. Ba mươi: ………..
c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5đ )
10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5 .
d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 đ)
8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 .
Bài 2: Tính ( 2đ )
a) 14 19 18 – 8 =
4 3 12 + 7 =
b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm =
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s ( 1đ )
Điểm A ở trong hình vuông
.B Điểm B ở ngoài hình vuông
Điểm C ở trong hình vuông
.C
Điểm D ở ngoài hình vuông
Điểm I ở trong hình vuông
Bài 4: ( 2đ )
Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1đ)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1đ)
a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
9
b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng.
=
50
Lớp ……………………………... MÔN TOÁN KHỐI 1
Họ và tên ……………………….. Năm học: 2009-2010
Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT …………………….
Người chấm KT ………………….
Bài 1: (3 đ)
Điền số tròn chục vào chỗ chấm: ( 1đ )
20;…………..; 40 ;………..…; 60 ;……………; 80 ;…………..
Viết các số vào chỗ chấm: ( 1đ )
Mười bốn: ……… Mười chín:……….
Chín mươi:…………. Ba mươi: ………..
c) Khoanh tròn vào số lớn nhất: ( 0,5đ )
10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5 .
d) Khoanh tròn vào số bé nhất: (0,5 đ)
8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19 .
Bài 2: Tính ( 2đ )
a) 14 19 18 – 8 =
4 3 12 + 7 =
b) 12 + 5 – 4 = 19cm – 7cm + 4cm =
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s ( 1đ )
Điểm A ở trong hình vuông
.B Điểm B ở ngoài hình vuông
Điểm C ở trong hình vuông
.C
Điểm D ở ngoài hình vuông
Điểm I ở trong hình vuông
Bài 4: ( 2đ )
Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút ? Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. (1đ)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: (1đ)
a ) Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số.
9
b) Điền số và phép tính vào ô trống để được phép tính đúng.
=
50
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)