đề thi giua ki II toán 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Huu Son |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề thi giua ki II toán 5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường TH Tân Hưng Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp: Năm KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………… Năm học: 2010-2011
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Đề 1
Điểm
GV coi kiểm tra
GV chấm bài
Nhận xét
Bài 1: ( 1,5 đ)
Em hãy chọn câu đúng đánh dấu X vào ô trống:
a.) Tỉ số phần trăm của 45 và 61 là:
( 73,77 %
( 7,37 %
( 737,7 %
b) 30% của 97 kg là:
( 2,91 kg
( 29,1 kg
( 291 kg
c) Tìm một số biết 30% của nó là 72
( 2400
( 2,40
( 240
Bài 2: ( 2 đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5,8 dm3 = …………………cm3
b) 5100 dm3 = …………………m3
Bài 3: ( 1 đ)
Diện tích của hình tam giác dưới đây là:
A
A: 25 cm2
B: 27 cm2
C: 27, 5 cm2
C B
Bài 4: ( 1,5 đ )
Em hãy kẻ vào biểu đồ hình quạt theo các số liệu tương ứng sau đây:
a) Học sinh giỏi: 25 %
b) Học sinh khá: 45 %
c) Học sinh trung bình: 30 %
Bài 5: ( 1 đ)
Em hãy chọn đúng công thức tính diện tích hình thang, khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng.
A. S = a h
B. S = ( a + b ) h
C. S =
Bài 6: ( 2 đ)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 75m. Trung bình cứ 100m2 thu được 64,5 kg thóc. Tính số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………….……………
Bài 7: ( 2 đ)
Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1m và chiều cao 0,6m. Tính:
a. Diện tích kính dùng đề làm bể cá đó ( bể cá không có nắp)
b. Thể tích của bể cá.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………….……………
Trường TH Tân Hưng Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp: Năm KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………… Năm học: 2010-2011
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Đề 2
Điểm
GV coi kiểm tra
GV chấm bài
Nhận xét
Bài 1: ( 1,5 đ)
Em hãy chọn câu đúng đánh dấu X vào ô trống:
a.) Tỉ số phần trăm của 37 và 42 là:
( 8,809 %
( 88,09 %
( 880,9 %
b) 15% của 320m2 là:
( 84m2
( 4,8m2
( 48m2
c) Tìm một số biết 30% của nó là 75
( 250
( 2,50
( 25
Bài 2: ( 2 đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3,75 dm3 = …………………cm3
b) 2005dm3 = …………………m3
Bài 3: ( 1 đ)
Diện tích của hình tam giác dưới đây là: B
A: 15 cm2
B: 7 cm2 3cm
C: 7, 5 cm2
A C
5cm
Bài 4: ( 1,5 đ )
Em hãy kẻ vào biểu đồ hình quạt theo các số liệu tương ứng sau đây:
a) Học sinh giỏi: 20 %
b) Học sinh khá: 45 %
c) Học sinh trung bình: 35 %
Bài 5: ( 1 đ)
Em hãy chọn đúng công thức tính diện tích hình tròn, khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng.
A. S = c 3,14
B. S = d 3,14
C. S = r r 3,14
Bài 6: ( 2 đ)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 150m, đáy bé bằng 120 m, chiều cao bằng . Trung bình cứ 100m2 thu được 65 kg thóc. Tính số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.
Bài giải
Lớp: Năm KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………… Năm học: 2010-2011
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Đề 1
Điểm
GV coi kiểm tra
GV chấm bài
Nhận xét
Bài 1: ( 1,5 đ)
Em hãy chọn câu đúng đánh dấu X vào ô trống:
a.) Tỉ số phần trăm của 45 và 61 là:
( 73,77 %
( 7,37 %
( 737,7 %
b) 30% của 97 kg là:
( 2,91 kg
( 29,1 kg
( 291 kg
c) Tìm một số biết 30% của nó là 72
( 2400
( 2,40
( 240
Bài 2: ( 2 đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5,8 dm3 = …………………cm3
b) 5100 dm3 = …………………m3
Bài 3: ( 1 đ)
Diện tích của hình tam giác dưới đây là:
A
A: 25 cm2
B: 27 cm2
C: 27, 5 cm2
C B
Bài 4: ( 1,5 đ )
Em hãy kẻ vào biểu đồ hình quạt theo các số liệu tương ứng sau đây:
a) Học sinh giỏi: 25 %
b) Học sinh khá: 45 %
c) Học sinh trung bình: 30 %
Bài 5: ( 1 đ)
Em hãy chọn đúng công thức tính diện tích hình thang, khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng.
A. S = a h
B. S = ( a + b ) h
C. S =
Bài 6: ( 2 đ)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120m, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 75m. Trung bình cứ 100m2 thu được 64,5 kg thóc. Tính số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………….……………
Bài 7: ( 2 đ)
Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1m và chiều cao 0,6m. Tính:
a. Diện tích kính dùng đề làm bể cá đó ( bể cá không có nắp)
b. Thể tích của bể cá.
Bài giải
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
………………………………………………………….………………………… ……………………………………………………………………….……………
……………………………………………………………………….……………
Trường TH Tân Hưng Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp: Năm KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên:………………………………… Năm học: 2010-2011
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút
Đề 2
Điểm
GV coi kiểm tra
GV chấm bài
Nhận xét
Bài 1: ( 1,5 đ)
Em hãy chọn câu đúng đánh dấu X vào ô trống:
a.) Tỉ số phần trăm của 37 và 42 là:
( 8,809 %
( 88,09 %
( 880,9 %
b) 15% của 320m2 là:
( 84m2
( 4,8m2
( 48m2
c) Tìm một số biết 30% của nó là 75
( 250
( 2,50
( 25
Bài 2: ( 2 đ)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3,75 dm3 = …………………cm3
b) 2005dm3 = …………………m3
Bài 3: ( 1 đ)
Diện tích của hình tam giác dưới đây là: B
A: 15 cm2
B: 7 cm2 3cm
C: 7, 5 cm2
A C
5cm
Bài 4: ( 1,5 đ )
Em hãy kẻ vào biểu đồ hình quạt theo các số liệu tương ứng sau đây:
a) Học sinh giỏi: 20 %
b) Học sinh khá: 45 %
c) Học sinh trung bình: 35 %
Bài 5: ( 1 đ)
Em hãy chọn đúng công thức tính diện tích hình tròn, khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng.
A. S = c 3,14
B. S = d 3,14
C. S = r r 3,14
Bài 6: ( 2 đ)
Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 150m, đáy bé bằng 120 m, chiều cao bằng . Trung bình cứ 100m2 thu được 65 kg thóc. Tính số kg thóc thu hoạch trên thửa ruộng đó.
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Huu Son
Dung lượng: 144,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)