Đề thi giữa kì II
Chia sẻ bởi Hỗ Trợ Thư Viện Violet |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề thi giữa kì II thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN :
LỚP :
TRƯỜNG :
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK GIỮA HỌC KÌ II-NH : 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 1
( Thời gian làm bài : 30 phút )
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
NHẬN XÉT
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SO ÁTHỨ TỰ
PHẦN I
Câu 1:…./0,5 đ
Câu 2:…./0,5 đ
Câu 3:…./0,5 đ
Câu 4:…./0,5 đ
Câu 5:…./0,5 đ
Câu 6:…./0,5 đ
Câu 7:…./0,5 đ
Câu 8:…./0,5 đ
PHẦN II
Câu 1:…../1đ
Câu 2:…../ 2đ
Câu 3:……./1 đ
Câu 4:
……….…./2 đ
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ........................./ 4 điểm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các số 10 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ?
A. 50 B. 70 C. 10
Câu 2 : Số có hai chữ số giống nhau là ?
A. 36 B. 63 C. 66
Câu 3 : Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :
A. 74 B. 407 C. 47
Câu 4 :Số 15 được đọc như thế nào ?
A. mười năm B. một năm C. mười lăm
Câu 5 : Số liền sau 19 là số nào ?
A. 20 B. 18 C. 17
Câu 6 : Số liền trước 14 là số nào ?
A. 15 B. 12 C. 13
Câu 7 : Số 16 < < 18 ?
A. 19 B. 17 C. 15
Câu 8 : Điểm ở trong hình tròn là:
Điểm A và điểm B
Điểm B và điểm D
Điểm A và điểm C
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
15 + 4 90 – 20
…………………………… ……………………………..
…………………………… ……………………………..
…………………………… ……………………………..
Câu 2: Tính nhẩm :
17 + 2 = ……………… 10 + 20 = …………………………
70 - 30 + 20 = ………………. 12 + 7 - 9 = …………………………
Câu 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
70 – 40 . . . . . . . 30 19 . . . . . . . 13 + 4
Câu 4 : Giải toán:
Nam gấp được 11 chiếc thuyền .Bắc gấp được 8 chiếc thuyền .
Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
LỚP :
TRƯỜNG :
SỐ
BÁO
DANH
KTĐK GIỮA HỌC KÌ II-NH : 2010-2011
MÔN TOÁN LỚP 1
( Thời gian làm bài : 30 phút )
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
NHẬN XÉT
CHỮ KÝ GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SO ÁTHỨ TỰ
PHẦN I
Câu 1:…./0,5 đ
Câu 2:…./0,5 đ
Câu 3:…./0,5 đ
Câu 4:…./0,5 đ
Câu 5:…./0,5 đ
Câu 6:…./0,5 đ
Câu 7:…./0,5 đ
Câu 8:…./0,5 đ
PHẦN II
Câu 1:…../1đ
Câu 2:…../ 2đ
Câu 3:……./1 đ
Câu 4:
……….…./2 đ
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ........................./ 4 điểm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các số 10 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ?
A. 50 B. 70 C. 10
Câu 2 : Số có hai chữ số giống nhau là ?
A. 36 B. 63 C. 66
Câu 3 : Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :
A. 74 B. 407 C. 47
Câu 4 :Số 15 được đọc như thế nào ?
A. mười năm B. một năm C. mười lăm
Câu 5 : Số liền sau 19 là số nào ?
A. 20 B. 18 C. 17
Câu 6 : Số liền trước 14 là số nào ?
A. 15 B. 12 C. 13
Câu 7 : Số 16 < < 18 ?
A. 19 B. 17 C. 15
Câu 8 : Điểm ở trong hình tròn là:
Điểm A và điểm B
Điểm B và điểm D
Điểm A và điểm C
Câu 1: Đặt tính rồi tính :
15 + 4 90 – 20
…………………………… ……………………………..
…………………………… ……………………………..
…………………………… ……………………………..
Câu 2: Tính nhẩm :
17 + 2 = ……………… 10 + 20 = …………………………
70 - 30 + 20 = ………………. 12 + 7 - 9 = …………………………
Câu 3 : Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm :
70 – 40 . . . . . . . 30 19 . . . . . . . 13 + 4
Câu 4 : Giải toán:
Nam gấp được 11 chiếc thuyền .Bắc gấp được 8 chiếc thuyền .
Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)